Nhập khẩu của Moldova

Nhập khẩu của Moldova vào năm 2024 là 10.42 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Moldova tăng 563.79 triệu USD so với con số 9.86 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Moldova năm 2025 là 11.02 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Moldova và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Moldova được ghi nhận vào năm 1995 là 1.19 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 10.42 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.42 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Nhập khẩu của Moldova giai đoạn 1995 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Moldova giai đoạn 1995 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 10.42 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 763.46 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Moldova qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Moldova giai đoạn (1995 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202410,420,162,581
20239,856,376,481
202210,083,843,762
20217,916,926,177
20205,921,197,991
20196,624,383,484
20186,385,757,543
20175,336,680,940
20164,480,341,975
20154,457,107,088
20145,895,141,394
20136,039,407,692
20125,676,055,632
20115,559,963,077
20104,192,539,061
20093,997,505,755
20085,667,488,225
20074,275,302,483
20063,132,133,146
20052,745,091,302
20042,117,707,389
20031,718,305,266
20021,285,842,260
20011,102,297,774
2000986,460,019
1999763,462,401
19981,219,400,372
19971,435,213,853
19961,252,852,609
19951,190,117,627

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cape Verde1,473,401,0251,428,430,3961,473,401,02595,270,9621980-2024
Antigua và Barbuda1,175,559,259866,970,3701,180,425,926739,748,1482014-2022
Dominica431,429,630322,070,370431,429,630198,855,5562006-2018
UAE481,851,599,728427,991,831,178481,851,599,72842,053,369,6392001-2023
Campuchia33,412,575,81028,497,892,00633,412,575,81055,815,6281960-2024
Lithuania58,504,093,07857,902,756,76463,129,065,3813,770,960,9731995-2024
Nauru190,360,799152,155,542190,360,79922,900,6292008-2024
Eritrea603,784,852494,229,450663,164,475214,474,2871992-2011
Uruguay19,191,233,87318,719,846,80019,191,233,873185,026,1021960-2024
Kenya23,849,730,39222,046,326,20324,605,579,817246,847,9011960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.