Nhập khẩu của Madagascar

Nhập khẩu của Madagascar vào năm 2022 là 6.00 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Madagascar tăng 1.39 tỷ USD so với con số 4.61 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Madagascar năm 2023 là 7.81 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Madagascar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Madagascar được ghi nhận vào năm 1960 là 111.90 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 6.00 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.00 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Madagascar giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Madagascar giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 6.00 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 111.90 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Madagascar qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Madagascar giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20226,001,226,674
20214,611,346,609
20203,767,772,595
20194,820,540,218
20184,995,646,271
20174,538,023,942
20163,761,002,302
20153,717,317,431
20144,218,673,808
20134,111,627,324
20123,574,547,936
20113,900,293,294
20103,593,827,392
20094,042,538,711
20085,003,293,325
20073,316,634,032
20062,213,935,049
20052,039,652,747
20041,484,882,132
20031,295,939,420
20021,518,069,984
20011,140,139,723
20001,095,162,038
1999965,856,215
1998920,883,328
1997883,747,059
1996930,030,558
1995936,020,464
1994829,101,113
1993774,310,222
1992693,267,161
1991643,923,816
1990767,031,802
1989521,021,527
1988539,406,598
1987513,724,262
1986508,615,749
1985477,012,483
1984488,824,150
1983522,094,425
1982617,989,390
1981696,934,879
19801,019,609,062
19791,052,478,242
1978642,273,690
1977472,941,274
1976382,361,664
1975476,932,068
1974387,473,830
1973312,077,207
1972245,822,788
1971252,204,260
1970240,001,885
1969244,148,323
1968235,119,320
1967205,672,791
1966208,843,980
1965166,712,685
1964159,917,394
1963151,309,644
1962135,907,022
1961136,359,935
1960111,896,639

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ba Lan421,472,601,142370,532,852,855421,472,601,14229,569,691,8291995-2022
Slovenia55,186,778,79148,057,682,63955,186,778,7916,661,506,4861990-2022
Vương quốc Anh1,114,984,699,714934,640,027,6411,114,984,699,71427,390,683,9451970-2022
Armenia9,950,475,8196,073,889,0769,950,475,819729,847,6431990-2022
Bờ Tây và dải Gaza12,873,600,00010,094,400,00012,873,600,0002,044,700,0001994-2022
Angola26,425,718,92317,769,653,73347,727,897,0347,370,215,4102002-2022
Haiti5,932,425,3846,269,039,0066,269,039,006535,669,4741988-2022
Colombia95,466,613,97276,179,326,80295,466,613,972559,333,3331960-2022
Kiribati215,029,299202,069,674215,029,2997,461,0781972-2022
Uzbekistan35,621,295,91727,959,658,38335,621,295,9172,668,346,0841997-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm