Nhập khẩu của Ethiopia

Nhập khẩu của Ethiopia vào năm 2022 là 23.23 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Ethiopia tăng 4.68 tỷ USD so với con số 18.54 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Ethiopia năm 2023 là 29.10 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ethiopia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Ethiopia được ghi nhận vào năm 2011 là 10.08 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 11 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 23.23 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.23 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Ethiopia giai đoạn 2011 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Ethiopia giai đoạn 2011 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2011 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 23.23 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 10.08 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ethiopia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Ethiopia giai đoạn (2011 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202223,228,997,683
202118,544,313,548
202018,171,455,004
201920,022,068,001
201819,235,875,928
201719,195,112,769
201620,124,738,793
201519,565,922,932
201416,182,860,468
201313,812,145,920
201213,699,443,640
201110,079,844,913

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cape Verde1,262,856,9941,077,635,8211,323,093,45595,270,9621980-2022
Việt Nam375,050,094,188341,154,305,671375,050,094,1882,143,191,5771986-2022
Mexico666,539,530,788559,543,438,648666,539,530,7881,503,120,0001960-2022
New Caledonia3,478,834,5373,382,003,2314,839,684,687854,160,9341990-2017
Hy Lạp128,068,311,893104,573,545,733128,068,311,893631,632,3471960-2022
Cộng hòa Congo5,433,022,6954,849,434,3739,508,127,40099,632,7721960-2022
Ghana26,327,411,33225,966,879,99726,908,215,747120,354,8091960-2022
Armenia9,950,475,8196,073,889,0769,950,475,819729,847,6431990-2022
Nepal17,408,444,77014,007,303,19517,408,444,77057,920,0461965-2022
Swaziland2,280,087,0572,177,890,7972,671,892,15112,039,9951960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm