Nhập khẩu của Singapore vào năm 2021 là 609.27 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Singapore tăng 91.29 tỷ USD so với con số 517.98 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu Singapore năm 2022 là 716.65 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Singapore và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Singapore được ghi nhận vào năm 1960 là 1.24 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 609.27 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 609.27 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ Nhập khẩu của Singapore giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Singapore giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 609.27 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1964 là 1.19 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Singapore qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Singapore giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 609,272,720,506 |
2020 | 517,982,314,996 |
2019 | 550,192,567,072 |
2018 | 556,932,829,181 |
2017 | 497,591,715,548 |
2016 | 441,771,697,430 |
2015 | 465,353,578,702 |
2014 | 530,567,595,296 |
2013 | 528,920,562,615 |
2012 | 509,005,841,402 |
2011 | 491,018,126,888 |
2010 | 411,720,572,057 |
2009 | 324,909,728,429 |
2008 | 403,357,551,770 |
2007 | 328,426,050,030 |
2006 | 293,286,046,951 |
2005 | 249,571,016,583 |
2004 | 215,774,405,396 |
2003 | 170,520,548,731 |
2002 | 153,297,944,823 |
2001 | 149,416,922,476 |
2000 | 169,104,176,334 |
1999 | 137,830,973,451 |
1998 | 124,556,106,597 |
1997 | 154,759,496,228 |
1996 | 153,368,581,560 |
1995 | 144,307,111,613 |
1994 | 110,553,358,649 |
1993 | 91,975,244,461 |
1992 | 77,979,742,173 |
1991 | 70,627,959,479 |
1990 | 60,411,526,432 |
1989 | 51,266,199,563 |
1988 | 44,438,888,889 |
1987 | 33,687,287,591 |
1986 | 27,154,402,073 |
1985 | 29,103,089,400 |
1984 | 30,939,233,318 |
1983 | 29,571,682,243 |
1982 | 30,107,256,118 |
1981 | 28,576,639,268 |
1980 | 24,854,915,847 |
1979 | 17,695,118,734 |
1978 | 12,716,323,686 |
1977 | 10,869,354,055 |
1976 | 9,896,765,487 |
1975 | 8,250,441,134 |
1974 | 8,589,077,887 |
1973 | 4,708,693,333 |
1972 | 3,328,711,443 |
1971 | 3,165,523,324 |
1970 | 2,785,476,284 |
1969 | 2,349,960,800 |
1968 | 1,869,691,624 |
1967 | 1,505,978,048 |
1966 | 1,430,844,113 |
1965 | 1,308,996,472 |
1964 | 1,188,749,510 |
1963 | 1,428,982,099 |
1962 | 1,227,165,817 |
1961 | 1,200,313,603 |
1960 | 1,243,760,617 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 609,272,720,506 | 609,272,720,506 | 1,188,749,510 | USD | 1960-2021 |
Xuất khẩu | ... | 733,772,683,290 | 733,772,683,290 | 1,089,017,379 | USD | 1960-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bangladesh | ... | 71,019,901,847 | 71,019,901,847 | 397,875,422 | 1960-2021 |
Ireland | ... | 479,130,998,509 | 496,635,809,460 | 1,817,051,597 | 1970-2021 |
Hungary | ... | 147,741,947,225 | 147,741,947,225 | 10,284,718,887 | 1991-2021 |
Brunei | ... | 9,377,986,860 | 9,377,986,860 | 186,302,269 | 1974-2021 |
Ả Rập Saudi | ... | 202,945,018,593 | 255,383,052,343 | 1,035,019,956 | 1968-2021 |
Uruguay | ... | 15,021,961,840 | 15,167,942,861 | 185,026,102 | 1960-2021 |
Estonia | ... | 29,255,091,032 | 29,255,091,032 | 2,728,885,949 | 1993-2021 |
Cộng hòa Síp | ... | 23,776,108,811 | 23,776,108,811 | 277,745,398 | 1975-2021 |
UAE | ... | ... | 295,599,807,270 | 42,053,369,639 | 2001-2020 |
Lào | ... | ... | 7,742,491,274 | 111,428,571 | 1984-2016 |
[+] |
Đơn vị: USD