Nhập khẩu của Belarus

Nhập khẩu của Belarus vào năm 2023 là 47.56 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Belarus tăng 5.52 tỷ USD so với con số 42.03 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Belarus năm 2024 là 53.80 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Belarus và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Belarus được ghi nhận vào năm 1990 là 7.59 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 47.56 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 49.11 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Nhập khẩu của Belarus giai đoạn 1990 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Belarus giai đoạn 1990 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 49.11 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1991 là 6.13 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Belarus qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Belarus giai đoạn (1990 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202347,555,056,778
202242,031,948,517
202145,415,029,494
202035,547,585,133
201942,353,341,623
201841,384,800,217
201736,435,061,702
201629,922,651,356
201532,689,333,599
201443,907,043,163
201346,436,146,193
201248,810,109,273
201149,106,586,822
201036,940,382,943
200930,401,389,162
200841,713,443,175
200730,430,179,676
200623,742,026,336
200517,850,098,894
200417,182,653,940
200312,296,967,245
20029,833,247,716
20018,685,107,914
20009,221,218,206
19997,481,014,842
19989,727,444,179
19979,277,619,414
19967,441,153,846
19957,552,658,680
199412,558,249,213
199313,565,315,092
19929,758,792,119
19916,134,969,325
19907,590,361,446

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Iran113,210,465,20697,729,447,365139,198,634,095614,102,5041960-2023
Cộng hòa Síp32,452,867,52330,669,157,47732,452,867,523277,744,1401975-2023
Latvia29,873,484,26831,311,327,14531,311,327,1452,275,390,7591995-2023
Tajikistan5,258,453,9584,258,328,6545,258,453,958685,677,6901993-2022
Ý748,044,559,366776,766,269,323776,766,269,32316,935,941,7601970-2023
Bangladesh77,972,815,22196,157,127,85196,157,127,851397,875,4381960-2023
Bỉ546,541,176,110574,024,394,596574,024,394,59611,422,513,9171970-2023
Quần đảo Marshall184,750,700197,696,800270,037,90089,733,7001995-2023
Honduras20,964,669,56122,079,730,54222,079,730,54277,300,0001960-2023
Hungary161,611,060,500167,900,479,295167,900,479,29510,284,718,8871991-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.