Nhập khẩu của Bolivia

Nhập khẩu của Bolivia vào năm 2022 là 15.47 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bolivia tăng 2.86 tỷ USD so với con số 12.61 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Bolivia năm 2023 là 18.98 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bolivia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Bolivia được ghi nhận vào năm 1960 là 89.33 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 15.47 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.47 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Bolivia giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bolivia giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 15.47 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 89.33 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bolivia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bolivia giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202215,466,422,290
202112,605,111,072
20209,241,956,049
201912,853,418,148
201812,537,987,221
201711,927,938,900
201610,831,641,433
201512,231,374,703
201413,848,955,977
201311,386,396,498
201210,233,217,742
20119,199,145,865
20106,744,604,596
20095,705,628,903
20086,329,632,797
20074,495,769,626
20063,752,326,865
20053,064,676,257
20042,309,687,991
20032,131,094,556
20022,191,068,870
20012,056,194,909
20002,294,548,578
19992,260,775,121
19982,768,694,331
19972,326,921,822
19962,017,475,031
19951,825,621,841
19941,626,745,405
19931,627,872,470
19921,640,395,876
19911,440,843,957
19901,164,631,950
19891,092,052,947
19881,063,832,407
19871,043,169,567
19861,017,852,386
19851,228,323,657
19841,592,906,393
19831,301,475,640
19821,646,732,566
19811,326,379,515
1980991,786,234
19791,235,700,000
19781,132,100,000
1977957,250,000
1976816,900,000
1975775,100,000
1974563,100,000
1973357,850,000
1972308,923,077
1971264,666,667
1970245,250,000
1969214,000,000
1968204,166,667
1967194,666,667
1966175,416,667
1965159,666,667
1964126,416,667
1963125,916,667
1962113,666,667
196194,750,000
196089,333,333

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Oman36,502,257,47734,022,401,82141,831,729,51924,026,3131967-2021
Rwanda5,148,962,6943,887,428,2745,148,962,69412,000,0001960-2022
Montenegro4,632,838,2323,645,552,2214,632,838,232503,074,2452000-2022
Hà Lan837,392,701,432750,130,569,601837,392,701,43213,576,226,0901969-2022
Croatia46,791,706,03936,249,631,11046,791,706,0398,083,643,7481995-2022
Indonesia275,703,237,974222,939,963,036275,703,237,974955,991,0331967-2022
Latvia31,319,508,28026,719,874,16731,319,508,2802,275,390,7591995-2022
Tây Ban Nha562,334,291,054480,171,276,566562,334,291,0545,612,317,5661970-2022
Afghanistan5,288,529,0767,241,822,5457,241,822,54537,777,7801960-2021
Qatar74,520,054,94561,204,395,60474,520,054,9452,490,659,4511994-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm