Nhập khẩu của Hoa Kỳ

Nhập khẩu của Hoa Kỳ vào năm 2024 là 4,083.29 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Hoa Kỳ tăng 233.48 tỷ USD so với con số 3,849.81 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Hoa Kỳ năm 2025 là 4,330.93 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hoa Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Hoa Kỳ được ghi nhận vào năm 1960 là 22.84 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 4,083.29 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4,083.29 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 4,083.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 22.69 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Hoa Kỳ qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20244,083,292,000,000
20233,849,811,000,000
20223,976,314,000,000
20213,415,459,000,000
20202,777,341,000,000
20193,116,681,000,000
20183,131,166,000,000
20172,931,589,000,000
20162,738,830,000,000
20152,794,942,000,000
20142,887,445,000,000
20132,766,375,000,000
20122,769,317,000,000
20112,695,480,000,000
20102,389,555,000,000
20092,001,927,000,000
20082,576,151,000,000
20072,395,228,000,000
20062,256,623,000,000
20052,041,482,000,000
20041,810,504,000,000
20031,557,120,000,000
20021,437,724,000,000
20011,403,559,000,000
20001,477,184,000,000
19991,252,460,000,000
19981,115,690,000,000
19971,055,774,000,000
1996963,966,000,000
1995902,572,000,000
1994813,424,000,000
1993719,973,000,000
1992667,791,000,000
1991623,544,000,000
1990629,728,000,000
1989591,030,000,000
1988553,993,000,000
1987508,713,000,000
1986452,867,000,000
1985417,229,000,000
1984405,107,000,000
1983328,638,000,000
1982303,184,000,000
1981317,758,000,000
1980293,828,000,000
1979252,674,000,000
1978212,250,000,000
1977182,443,000,000
1976151,146,000,000
1975122,730,000,000
1974127,465,000,000
197391,159,000,000
197274,216,000,000
197162,342,000,000
197055,760,000,000
196950,491,000,000
196846,556,000,000
196739,912,000,000
196637,057,000,000
196531,529,000,000
196428,104,000,000
196326,135,000,000
196224,965,000,000
196122,688,000,000
196022,841,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đan Mạch253,019,229,667243,477,297,619253,019,229,6673,533,468,9591966-2024
Kuwait55,913,469,38844,912,694,80863,048,258,687484,399,8061965-2022
Hồng Kông723,319,425,211670,377,209,106732,172,643,3601,254,129,7001961-2024
Tunisia30,205,800,69426,834,143,35830,205,800,694131,809,5241965-2024
Singapore786,020,626,642686,655,763,807786,020,626,6421,188,741,7431960-2024
San Marino3,169,276,4872,934,418,1023,169,276,4872,085,261,0262015-2022
Quần đảo Bắc Mariana777,000,000666,000,000998,000,000360,000,0002002-2022
Namibia9,091,147,2208,176,160,1739,091,147,220645,147,5281980-2024
UAE481,851,599,728427,991,831,178481,851,599,72842,053,369,6392001-2023
Philippines185,164,160,350178,106,234,773185,164,160,3505,497,051,3401981-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.