Nhập khẩu của Sierra Leone

Nhập khẩu của Sierra Leone vào năm 2022 là 2.30 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Sierra Leone tăng 539.96 triệu USD so với con số 1.76 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Sierra Leone năm 2023 là 3.01 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sierra Leone và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Sierra Leone được ghi nhận vào năm 1964 là 109.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 2.30 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.89 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Nhập khẩu của Sierra Leone giai đoạn 1964 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Sierra Leone giai đoạn 1964 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1964 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 2.89 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 73.58 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Sierra Leone qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Sierra Leone giai đoạn (1964 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20222,301,808,488
20211,761,846,845
20201,481,614,655
20191,546,805,334
20181,602,530,475
20171,796,266,930
20162,002,833,207
20152,001,365,445
20142,629,234,346
20132,894,443,322
20121,989,233,059
20111,642,834,873
2010888,970,251
2009685,540,147
2008643,759,632
2007532,971,815
2006472,171,832
2005483,591,086
2004421,775,812
2003443,246,731
2002373,951,405
2001300,791,965
2000250,503,322
1999133,349,961
1998143,021,873
1997128,198,676
1996302,772,890
1995230,235,699
1994233,892,961
1993219,705,727
1992223,732,479
1991226,186,929
1990220,884,011
1989164,863,829
1988151,842,280
1987153,071,110
198673,576,933
1985142,324,303
1984134,900,398
1983219,310,345
1982335,835,351
1981443,054,357
1980420,571,429
1979300,473,037
1978230,659,026
1977184,991,274
1976172,057,502
1975234,181,416
1974169,590,643
1973134,681,373
1972135,081,149
1971135,860,409
1970127,250,900
1969103,001,200
196888,595,438
1967109,254,144
1966118,767,507
1965112,464,986
1964109,803,922

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nicaragua10,249,531,2758,497,451,18310,249,531,275467,806,4521988-2022
Nauru174,141,067140,312,225174,141,06722,900,6292010-2022
Tây Ban Nha562,334,291,054480,171,276,566562,334,291,0545,612,317,5661970-2022
Thổ Nhĩ Kỳ386,304,799,044289,730,104,251386,304,799,044277,777,7781960-2022
Nepal17,408,444,77014,007,303,19517,408,444,77057,920,0461965-2022
Tonga285,500,995314,845,765333,826,30917,009,7761975-2021
Armenia9,950,475,8196,073,889,0769,950,475,819729,847,6431990-2022
Iceland13,186,348,36810,072,027,68813,186,348,368225,194,3181970-2022
Mexico666,539,530,788559,543,438,648666,539,530,7881,503,120,0001960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm