Nhập khẩu của Quần đảo Marshall vào năm 2021 là 180.73 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Quần đảo Marshall tăng 4.52 triệu USD so với con số 176.20 triệu USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu Quần đảo Marshall năm 2022 là 185.37 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Marshall và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Quần đảo Marshall được ghi nhận vào năm 1995 là 101.65 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 180.73 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 267.09 triệu USD vào năm 2019.
Biểu đồ Nhập khẩu của Quần đảo Marshall giai đoạn 1995 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Quần đảo Marshall giai đoạn 1995 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 267.09 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1997 là 89.73 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Quần đảo Marshall qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Quần đảo Marshall giai đoạn (1995 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 180,726,990 |
2020 | 176,204,330 |
2019 | 267,090,363 |
2018 | 195,544,495 |
2017 | 184,118,469 |
2016 | 161,365,707 |
2015 | 172,487,656 |
2014 | 186,619,171 |
2013 | 206,629,547 |
2012 | 185,885,300 |
2011 | 175,730,408 |
2010 | 175,135,483 |
2009 | 152,721,161 |
2008 | 135,852,325 |
2007 | 133,085,541 |
2006 | 124,944,283 |
2005 | 126,911,018 |
2004 | 111,282,608 |
2003 | 113,832,200 |
2002 | 98,956,900 |
2001 | 114,186,200 |
2000 | 116,285,000 |
1999 | 97,132,900 |
1998 | 97,720,200 |
1997 | 89,733,700 |
1996 | 99,765,100 |
1995 | 101,649,300 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 180,726,990 | 267,090,363 | 89,733,700 | USD | 1995-2021 |
Xuất khẩu | ... | 120,867,310 | 120,867,310 | 25,284,800 | USD | 1995-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cape Verde | ... | 1,123,172,278 | 1,337,189,744 | 95,271,003 | 1980-2021 |
Dominica | ... | ... | 431,429,630 | 198,855,556 | 2006-2018 |
Comoros | ... | 407,884,684 | 407,884,684 | 49,536,904 | 1980-2021 |
Lithuania | ... | 50,480,361,763 | 50,480,361,763 | 3,760,052,712 | 1995-2021 |
Cộng hòa Trung Phi | ... | 767,508,074 | 826,531,266 | 38,336,816 | 1960-2021 |
Argentina | ... | 72,817,358,028 | 89,910,533,566 | 1,176,470,539 | 1962-2021 |
Bờ Biển Ngà | ... | 15,941,291,126 | 15,941,291,126 | 125,105,307 | 1960-2021 |
Aruba | ... | 2,133,552,215 | 2,425,195,486 | 1,141,899,441 | 1995-2021 |
Jordan | ... | 23,391,830,986 | 24,985,070,423 | 1,362,951,807 | 1976-2021 |
Trung Quốc | ... | 3,091,259,284,839 | 3,091,259,284,839 | 1,372,979,121 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD