Nhập khẩu của Georgia

Nhập khẩu của Georgia vào năm 2024 là 18.90 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Georgia tăng 1.09 tỷ USD so với con số 17.82 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Georgia năm 2025 là 20.06 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Georgia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Georgia được ghi nhận vào năm 1987 là 2.99 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 18.90 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.90 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Nhập khẩu của Georgia giai đoạn 1987 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Georgia giai đoạn 1987 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1987 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 18.90 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 1.00 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Georgia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Georgia giai đoạn (1987 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202418,904,731,215
202317,815,477,926
202215,544,538,955
202111,109,489,894
20208,964,607,358
201911,201,362,124
201810,768,774,512
20179,341,534,670
20168,483,221,245
20158,659,152,477
201410,019,433,223
20139,262,010,761
20129,139,072,089
20117,985,635,653
20106,114,774,437
20095,237,873,746
20087,425,650,258
20075,857,076,837
20064,388,033,697
20053,286,910,229
20042,455,655,259
20031,843,124,461
20021,439,799,970
20011,251,358,575
20001,212,806,577
19991,066,705,738
19981,340,894,233
19971,479,432,987
19961,001,841,200
19951,140,170,044
19942,743,399,815
19931,938,101,600
19922,446,203,314
19911,986,754,967
19903,514,920,847
19894,031,427,661
19884,094,083,941
19872,987,092,336

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ai Cập90,357,257,45984,508,256,649104,389,057,751787,660,4601960-2024
New Caledonia3,478,834,5373,382,003,2314,839,684,687854,160,9341990-2017
Antigua và Barbuda1,175,559,259866,970,3701,180,425,926739,748,1482014-2022
Quần đảo Faroe2,212,287,0782,222,973,7292,222,973,72926,392,9791965-2023
Công hòa Dominican36,061,223,10534,583,172,56836,523,602,102106,900,0001960-2024
Moldova10,420,162,5819,856,376,48110,420,162,581763,462,4011995-2024
Áo279,663,095,102293,448,152,725294,484,770,4904,222,755,2261970-2024
Romania159,597,446,938154,123,428,721159,597,446,9386,212,855,0861990-2024
Iraq104,107,446,82480,207,455,824104,107,446,8241,849,5511970-2024
Philippines185,164,160,350178,106,234,773185,164,160,3505,497,051,3401981-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.