Nhập khẩu của Gambia vào năm 2022 là 672.96 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Gambia giảm 53.15 triệu USD so với con số 726.10 triệu USD trong năm 2021.
Ước tính Nhập khẩu Gambia năm 2023 là 623.70 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Gambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Gambia được ghi nhận vào năm 1966 là 19.27 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 672.96 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 726.10 triệu USD vào năm 2021.
Biểu đồ Nhập khẩu của Gambia giai đoạn 1966 - 2022
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Gambia giai đoạn 1966 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 726.10 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 19.27 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Gambia qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Gambia giai đoạn (1966 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2022 | 672,957,248 |
2021 | 726,102,820 |
2020 | 686,424,476 |
2019 | 624,394,162 |
2018 | 691,368,612 |
2017 | 549,737,405 |
2016 | 447,005,097 |
2015 | 459,500,233 |
2014 | 447,782,688 |
2013 | 364,299,281 |
2012 | 394,206,041 |
2011 | 363,423,204 |
2010 | 406,576,421 |
2009 | 377,490,757 |
2008 | 384,411,745 |
2007 | 336,061,371 |
2006 | 309,274,034 |
2005 | 309,496,623 |
2004 | 282,217,002 |
2003 | 183,930,192 |
2002 | 187,843,015 |
2001 | 172,598,262 |
2000 | 239,267,448 |
1999 | 228,252,567 |
1998 | 240,030,743 |
1997 | 204,004,699 |
1996 | 247,310,341 |
1995 | 279,038,983 |
1994 | 214,068,047 |
1993 | 275,121,124 |
1992 | 263,205,386 |
1991 | 239,289,621 |
1990 | 226,977,004 |
1989 | 185,466,421 |
1988 | 155,878,662 |
1987 | 130,802,612 |
1986 | 104,144,840 |
1985 | 121,704,015 |
1984 | 114,897,722 |
1983 | 133,367,481 |
1982 | 128,848,575 |
1981 | 146,042,851 |
1980 | 153,325,164 |
1979 | 131,009,534 |
1978 | 102,907,354 |
1977 | 65,617,860 |
1976 | 52,005,933 |
1975 | 50,235,171 |
1974 | 41,877,707 |
1973 | 31,865,390 |
1972 | 24,111,330 |
1971 | 20,720,647 |
1970 | 21,393,730 |
1969 | 23,077,141 |
1968 | 20,988,898 |
1967 | 22,035,303 |
1966 | 19,266,443 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 672,957,248 | 726,102,820 | 726,102,820 | 19,266,443 | USD | 1966-2022 |
Xuất khẩu | 99,947,298 | 131,923,344 | 362,977,228 | 15,991,781 | USD | 1966-2022 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Zimbabwe | 10,126,033,842 | 7,964,342,243 | 10,126,033,842 | 846,275,600 | 1975-2022 |
Áo | 290,110,887,690 | 263,771,195,733 | 290,110,887,690 | 4,222,754,697 | 1970-2022 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 386,304,799,044 | 289,730,104,251 | 386,304,799,044 | 277,777,778 | 1960-2022 |
Nam Phi | 127,750,651,146 | 104,917,302,236 | 127,750,651,146 | 1,698,199,321 | 1960-2022 |
Dominica | 431,429,630 | 322,070,370 | 431,429,630 | 198,855,556 | 2006-2018 |
Bờ Tây và dải Gaza | 12,873,600,000 | 10,094,400,000 | 12,873,600,000 | 2,044,700,000 | 1994-2022 |
Angola | 26,425,718,923 | 17,769,653,733 | 47,727,897,034 | 7,370,215,410 | 2002-2022 |
Cape Verde | 1,262,856,994 | 1,077,635,821 | 1,323,093,455 | 95,270,962 | 1980-2022 |
Pakistan | 84,315,687,274 | 62,659,184,537 | 84,315,687,274 | 495,590,088 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD