Nhập khẩu của Bahrain

Nhập khẩu của Bahrain vào năm 2023 là 32.38 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bahrain giảm 689.63 triệu USD so với con số 33.07 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Bahrain năm 2024 là 31.70 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahrain và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Bahrain được ghi nhận vào năm 1980 là 3.54 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 32.38 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 33.07 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Bahrain giai đoạn 1980 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bahrain giai đoạn 1980 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 33.07 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 2.59 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bahrain qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bahrain giai đoạn (1980 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202332,379,255,319
202233,068,882,979
202127,577,393,617
202023,296,808,511
201925,207,712,766
201827,048,670,213
201723,876,303,191
201621,088,058,511
201522,301,835,106
201426,548,936,170
201328,331,409,574
201225,749,228,723
201121,506,622,340
201013,097,074,468
200911,353,989,362
200816,276,329,787
200712,626,329,787
200611,559,042,553
200510,286,968,085
20048,170,478,723
20036,205,053,191
20025,624,202,128
20014,794,680,851
20005,132,180,851
19994,168,882,979
19983,950,532,181
19974,413,031,915
19964,649,734,043
19954,122,340,426
19944,119,148,936
19934,198,138,298
19924,596,276,330
19914,414,893,617
19904,001,596,011
19893,385,638,032
19882,869,148,936
19872,964,627,660
19862,588,829,787
19853,280,851,064
19843,665,159,574
19833,471,808,777
19823,892,819,149
19814,161,702,128
19803,540,992,040

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Niger3,632,063,7483,520,266,3824,030,357,74433,289,0071960-2023
Cộng hòa Síp32,452,867,52330,669,157,47732,452,867,523277,744,1401975-2023
Mauritania5,664,853,9525,953,475,0245,953,475,02429,741,4761961-2023
Nepal14,187,922,18517,408,444,77017,408,444,77057,920,0441965-2023
Croatia46,219,747,56046,789,525,91946,789,525,9198,083,643,7301995-2023
Morocco73,709,510,19073,752,886,13173,752,886,131462,405,8141960-2023
Slovakia120,103,857,996121,607,622,615121,607,622,6154,251,767,3951990-2023
San Marino3,169,276,4872,934,418,1023,169,276,4872,085,261,0262015-2022
Lào6,664,547,7207,479,510,3307,742,489,763111,428,5751984-2016
Romania154,123,428,721148,948,922,624154,123,428,7216,212,855,0861990-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.