Nhập khẩu của Brazil

Nhập khẩu của Brazil vào năm 2024 là 381.76 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Brazil tăng 39.54 tỷ USD so với con số 342.21 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Brazil năm 2025 là 425.87 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brazil và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Brazil được ghi nhận vào năm 1960 là 1.08 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 381.76 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 381.76 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Nhập khẩu của Brazil giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Brazil giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 381.76 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 1.03 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Brazil qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Brazil giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2024381,757,594,590
2023342,214,686,307
2022374,482,483,051
2021309,853,308,959
2020233,941,246,230
2019276,634,813,667
2018272,994,464,677
2017243,510,584,263
2016216,686,387,070
2015253,272,712,378
2014335,826,230,157
2013347,276,016,899
2012326,315,660,071
2011323,144,804,340
2010262,997,327,804
2009187,613,855,713
2008232,731,840,905
2007167,163,857,933
2006129,231,037,311
2005105,595,891,948
200487,894,373,255
200372,344,866,165
200268,250,204,101
200181,559,232,850
200081,614,535,020
199968,462,738,260
199881,258,638,865
199784,722,079,941
199675,733,720,724
199572,744,940,267
199448,132,687,111
199333,500,023,513
199227,519,098,822
199127,109,659,091
199032,355,627,483
198922,554,535,409
198818,780,447,290
198718,211,637,170
198617,038,985,026
198515,818,492,521
198416,563,864,377
198318,314,364,419
198223,307,743,171
198125,827,534,749
198026,571,483,280
197920,642,227,950
197815,791,774,011
197713,948,797,700
197614,401,534,168
197514,233,481,673
197414,596,797,400
19737,532,763,885
19725,177,234,172
19714,004,245,614
19703,153,304,260
19692,454,948,720
19682,239,326,015
19671,764,834,055
19661,621,508,461
19651,210,637,974
19641,204,326,396
19632,097,486,801
19621,033,970,196
19611,118,302,726
19601,078,651,437

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Chad3,556,943,1126,321,231,7406,321,231,74053,426,8731960-2024
Uzbekistan43,642,721,04641,335,132,98743,642,721,0462,668,346,0841997-2024
Mauritius8,641,318,7218,117,926,3818,641,318,721405,895,3611976-2024
Slovakia120,539,756,585120,103,857,996121,607,622,6154,251,767,3951990-2024
Serbia52,352,957,44948,332,534,03052,352,957,449942,619,3561995-2024
Greenland1,699,579,8951,657,341,4482,484,469,273771,607,8202003-2023
Guam4,421,000,0003,662,000,0004,421,000,0001,616,000,0002002-2022
Guinea Xích đạo3,239,596,7443,064,765,42910,023,358,0883,064,765,4292005-2024
Gabon6,093,717,0095,380,346,0606,093,717,00946,157,3801960-2024
Puerto Rico53,898,400,00056,359,200,00056,359,200,000905,500,0001960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.