GNP của Paraguay

GNP của Paraguay vào năm 2024 là 42.96 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Paraguay tăng 1.38 tỷ USD so với con số 41.58 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Paraguay năm 2025 là 44.39 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Paraguay và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Paraguay được ghi nhận vào năm 1960 là 278.97 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 42.96 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 42.96 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Paraguay giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Paraguay giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 42.96 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 278.97 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Paraguay qua các năm

Bảng số liệu GNP của Paraguay giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202442,963,938,860
202341,584,973,464
202240,588,715,171
202138,564,964,617
202034,220,989,522
201936,767,424,995
201838,831,476,238
201737,645,080,815
201634,772,206,411
201534,791,041,670
201438,813,188,601
201336,883,896,783
201231,826,845,946
201132,316,546,159
201025,835,676,256
200921,177,732,055
200823,422,119,794
200716,861,968,999
200612,108,686,994
20059,363,303,731
20048,342,343,730
20036,543,427,029
20026,598,212,817
20017,572,510,978
20007,742,108,509
19998,101,870,109
19988,512,189,665
19979,139,981,450
19969,310,339,798
19958,166,091,023
19947,046,591,797
19936,922,576,763
19926,394,607,888
19916,141,769,932
19905,375,192,317
19894,445,692,940
19883,936,391,875
19873,626,691,587
19863,499,496,923
19853,129,799,942
19844,377,514,178
19835,668,860,744
19825,473,887,866
19815,844,135,116
19804,615,262,554
19793,395,149,577
19782,531,684,533
19772,073,414,918
19761,681,474,203
19751,497,517,850
19741,315,884,328
1973977,588,572
1972752,702,050
1971653,863,441
1970584,085,297
1969543,418,336
1968508,656,485
1967484,385,042
1966460,926,149
1965438,245,712
1964403,485,029
1963380,428,125
1962358,209,844
1961313,636,288
1960278,970,485

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Trinidad và Tobago26,619,963,75827,877,385,69328,331,453,486483,698,7911960-2024
Uruguay75,725,492,94671,753,758,29175,725,492,9461,233,721,7271960-2024
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
Papua New Guinea30,688,820,93728,819,335,41830,688,820,937228,032,2601960-2024
Djibouti4,123,896,9204,006,530,5144,123,896,920482,914,7931991-2024
Bahamas13,740,990,00012,383,370,00013,740,990,000149,547,7991960-2023
New Caledonia9,913,824,85510,450,016,55111,145,232,414100,863,3441960-2022
Hồng Kông445,652,668,375414,999,751,583445,652,668,3751,326,777,1451960-2024
Gabon18,960,197,94618,421,276,70819,032,454,429134,793,9351960-2024
Iraq281,334,457,615251,816,082,139285,694,140,966401,547,5501960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.