GNP của Nga

GNP của Nga vào năm 2024 là 2,145.35 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nga tăng 150.85 tỷ USD so với con số 1,994.50 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Nga năm 2025 là 2,307.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nga được ghi nhận vào năm 1988 là 556.59 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2,145.35 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,219.01 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Nga giai đoạn 1988 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Nga giai đoạn 1988 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 2,219.01 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 188.19 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Nga qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nga giai đoạn (1988 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20242,145,349,984,519
20231,994,504,886,035
20222,219,007,320,646
20211,800,376,274,533
20201,458,071,184,362
20191,639,594,452,708
20181,616,936,904,758
20171,532,146,060,814
20161,241,289,768,349
20151,325,733,351,220
20141,991,279,402,292
20132,212,865,788,370
20122,140,632,821,885
20111,985,523,437,666
20101,477,812,038,495
20091,182,906,447,464
20081,614,365,511,556
20071,270,875,029,187
2006961,128,626,877
2005745,489,600,997
2004578,245,490,732
2003417,176,730,926
2002338,887,494,418
2001302,363,970,621
2000252,973,642,197
1999188,191,228,351
1998259,165,786,862
1997396,237,354,192
1996386,290,390,745
1995392,165,585,724
1994393,237,301,248
1993430,624,472,095
1992455,789,723,971
1991516,545,185,185
1990515,980,497,592
1989506,719,717,065
1988556,593,977,155

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
NaUy506,437,990,984507,846,254,957596,856,513,8255,144,635,0041960-2024
Azerbaijan71,581,147,35369,275,529,41273,522,647,059445,009,2251990-2024
Armenia24,847,533,40423,434,106,61124,847,533,4041,063,520,7221990-2024
Singapore458,396,552,098420,675,068,720458,396,552,098717,622,3861960-2024
Benin21,280,255,37119,472,109,62321,280,255,371225,482,2551960-2024
Zimbabwe43,678,673,88334,796,066,70949,083,524,563770,199,2621960-2024
Trinidad và Tobago26,619,963,75827,877,385,69328,331,453,486483,698,7911960-2024
Israel536,145,100,388506,703,670,406536,145,100,3882,906,577,2491960-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.