GNP của Namibia

GNP của Namibia vào năm 2024 là 12.93 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Namibia tăng 1.14 tỷ USD so với con số 11.78 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Namibia năm 2025 là 14.18 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Namibia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Namibia được ghi nhận vào năm 1980 là 2.08 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 12.93 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.18 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Namibia giai đoạn 1980 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Namibia giai đoạn 1980 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 13.18 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 1.33 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Namibia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Namibia giai đoạn (1980 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202412,926,605,086
202311,781,635,236
202212,080,731,344
202111,934,183,890
202010,539,865,095
201912,234,173,556
201813,176,748,523
201712,661,495,881
201610,511,261,597
201511,317,050,632
201412,363,536,658
201312,011,999,579
201212,519,827,110
201112,010,748,073
201010,835,987,790
20098,658,629,374
20088,357,762,967
20078,567,561,173
20067,932,053,612
20057,128,926,755
20046,690,279,259
20035,160,199,896
20023,395,021,292
20013,545,664,832
20003,941,859,827
19993,801,614,375
19983,914,088,477
19974,169,089,350
19964,017,399,751
19954,099,369,797
19943,687,904,127
19933,274,436,507
19923,465,140,143
19913,109,418,773
19902,841,856,925
19892,417,343,501
19882,244,875,186
19872,203,837,708
19861,570,780,190
19851,333,564,472
19841,838,586,652
19832,212,958,891
19821,971,493,973
19812,135,027,844
19802,084,254,668

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Azerbaijan71,581,147,35369,275,529,41273,522,647,059445,009,2251990-2024
Lebanon19,999,740,35720,158,671,94953,788,969,1563,408,013,9741989-2023
Uruguay75,725,492,94671,753,758,29175,725,492,9461,233,721,7271960-2024
Sierra Leone7,484,823,2796,357,900,2517,845,075,238332,109,7331964-2024
UAE538,118,110,245517,969,779,147538,118,110,2451,013,827,0791970-2024
Chad20,414,503,51612,956,602,27020,414,503,516311,461,5521960-2024
Pháp3,228,952,620,8123,091,101,307,4153,228,952,620,81262,588,196,4421960-2024
Ukraine191,071,263,732183,755,021,982193,966,075,65830,318,922,0021989-2024
Palau266,049,063258,791,063282,581,00012,970,4671970-2023
Botswana19,433,947,94019,439,625,48920,355,187,59834,205,2181960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.