GNP của Iraq vào năm 2024 là 281.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Iraq tăng 29.52 tỷ USD so với con số 251.82 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Iraq năm 2025 là 314.31 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iraq và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Iraq được ghi nhận vào năm 1960 là 1.95 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 281.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 285.69 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Iraq giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Iraq giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 285.69 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1991 là 401.55 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Iraq qua các năm
Bảng số liệu GNP của Iraq giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 281,334,457,615 |
| 2023 | 251,816,082,139 |
| 2022 | 285,694,140,966 |
| 2021 | 207,627,745,713 |
| 2020 | 179,091,897,517 |
| 2019 | 232,469,897,800 |
| 2018 | 225,613,469,034 |
| 2017 | 185,776,960,051 |
| 2016 | 165,182,357,748 |
| 2015 | 165,257,898,274 |
| 2014 | 227,112,056,175 |
| 2013 | 233,577,245,129 |
| 2012 | 219,061,676,130 |
| 2011 | 185,512,264,444 |
| 2010 | 140,109,922,650 |
| 2009 | 114,752,680,326 |
| 2008 | 135,100,234,155 |
| 2007 | 90,320,057,320 |
| 2006 | 66,042,851,918 |
| 2005 | 50,567,404,668 |
| 2004 | 36,684,469,269 |
| 2003 | 21,559,869,479 |
| 2002 | 31,771,954,672 |
| 2001 | 35,918,504,943 |
| 2000 | 48,059,388,966 |
| 1999 | 36,235,417,839 |
| 1998 | 20,342,220,550 |
| 1997 | 20,493,266,654 |
| 1996 | 10,429,801,146 |
| 1995 | 12,890,451,788 |
| 1994 | 3,991,350,246 |
| 1993 | 1,031,899,965 |
| 1992 | 547,518,519 |
| 1991 | 401,547,550 |
| 1990 | 177,707,096,774 |
| 1989 | 63,560,000,000 |
| 1988 | 60,425,161,290 |
| 1987 | 54,500,967,742 |
| 1986 | 45,030,967,742 |
| 1985 | 46,129,032,258 |
| 1984 | 45,420,645,161 |
| 1983 | 38,809,354,839 |
| 1982 | 39,966,000,000 |
| 1981 | 36,486,333,333 |
| 1980 | 54,149,000,000 |
| 1979 | 45,760,683,867 |
| 1978 | 32,040,365,405 |
| 1977 | 26,979,627,704 |
| 1976 | 22,418,642,868 |
| 1975 | 18,615,108,242 |
| 1974 | 15,031,498,930 |
| 1973 | 7,497,724,460 |
| 1972 | 6,194,896,948 |
| 1971 | 4,793,631,607 |
| 1970 | 4,153,383,748 |
| 1969 | 3,821,436,615 |
| 1968 | 3,669,874,137 |
| 1967 | 3,232,676,502 |
| 1966 | 3,205,795,972 |
| 1965 | 2,959,346,214 |
| 1964 | 2,706,743,193 |
| 1963 | 2,288,004,522 |
| 1962 | 2,260,477,327 |
| 1961 | 2,118,307,241 |
| 1960 | 1,947,636,650 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 6,074 | 5,565 | 10,261 | 23 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 279,641,257,615 | 250,842,782,139 | 286,640,340,966 | 407,796,350 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 281,334,457,615 | 251,816,082,139 | 285,694,140,966 | 401,547,550 | USD | 1960-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Bờ Biển Ngà | 83,064,980,538 | 75,699,486,555 | 83,064,980,538 | 556,461,972 | 1960-2024 |
| Serbia | 83,510,525,682 | 77,124,644,204 | 83,510,525,682 | 7,326,144,120 | 1997-2024 |
| Cộng hòa Dân chủ Congo | 68,395,859,280 | 64,288,287,003 | 68,395,859,280 | 2,865,033,091 | 1960-2024 |
| Đan Mạch | 444,168,431,957 | 418,673,805,446 | 444,168,431,957 | 6,315,874,820 | 1960-2024 |
| New Zealand | 251,106,754,781 | 244,146,718,394 | 251,106,754,781 | 5,162,328,825 | 1960-2024 |
| Mông Cổ | 20,904,705,330 | 18,096,012,117 | 20,904,705,330 | 741,470,801 | 1981-2024 |
| Swaziland | 4,462,800,852 | 4,134,403,562 | 4,571,223,253 | 29,757,968 | 1960-2024 |
| Romania | 372,615,856,298 | 341,406,887,174 | 372,615,856,298 | 25,031,554,167 | 1989-2024 |
| Burkina Faso | 22,241,127,444 | 19,484,760,477 | 22,241,127,444 | 334,894,682 | 1960-2024 |
| Sri Lanka | 96,498,244,044 | 81,623,429,815 | 96,498,244,044 | 1,223,818,202 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD