GNP của Bosnia và Herzegovina

GNP của Bosnia và Herzegovina vào năm 2024 là 28.25 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bosnia và Herzegovina tăng 898.90 triệu USD so với con số 27.36 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Bosnia và Herzegovina năm 2025 là 29.18 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bosnia và Herzegovina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Bosnia và Herzegovina được ghi nhận vào năm 1990 là 6.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 28.25 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 28.25 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1990 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 28.25 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 1.09 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Bosnia và Herzegovina qua các năm

Bảng số liệu GNP của Bosnia và Herzegovina giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202428,254,442,056
202327,355,539,705
202224,213,156,434
202123,371,644,757
202020,112,988,928
201920,448,097,003
201820,366,478,393
201718,174,627,641
201617,139,875,881
201516,514,883,084
201418,710,534,545
201318,421,211,486
201217,361,422,537
201118,794,204,716
201017,455,986,159
200918,292,268,365
200819,819,060,273
200716,247,592,902
200613,256,741,831
200511,690,774,975
200411,099,633,687
20038,903,502,503
20027,158,604,493
20016,281,232,076
20006,096,608,726
19995,414,311,184
19984,925,852,604
19973,443,903,888
19962,564,045,322
19951,624,572,954
19941,090,802,469
19933,002,331,373
19923,915,575,425
19915,063,265,306
19906,411,634,783

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Rwanda13,900,791,73113,817,608,90213,900,791,731119,000,0241960-2024
Kiribati497,916,646466,251,743497,916,64625,031,5631978-2024
Colombia410,056,447,477359,767,496,426410,056,447,4774,019,001,2811960-2024
Ireland437,813,266,423419,845,585,587437,813,266,4232,148,293,9751960-2024
Somalia12,061,515,11010,922,457,08012,061,515,110180,179,8111960-2024
Guinea Xích đạo8,957,199,4038,681,962,20615,003,861,97030,146,7941962-2024
Hungary217,101,887,068204,857,214,605217,101,887,0684,905,748,2161968-2024
Chad20,414,503,51612,956,602,27020,414,503,516311,461,5521960-2024
Niger19,295,203,17016,182,366,02419,295,203,170450,750,7531960-2024
San Marino1,672,839,8691,672,180,2141,672,839,8691,394,334,8732017-2022
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.