GNP của Bermuda vào năm 2024 là 9.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bermuda tăng 847.01 triệu USD so với con số 8.48 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Bermuda năm 2025 là 10.26 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bermuda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Bermuda được ghi nhận vào năm 2010 là 6.78 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 14 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 9.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9.33 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GNP của Bermuda giai đoạn 2010 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Bermuda giai đoạn 2010 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2010 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 9.33 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 6.47 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Bermuda qua các năm
Bảng số liệu GNP của Bermuda giai đoạn (2010 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 9,331,527,171 |
| 2023 | 8,484,520,219 |
| 2022 | 8,251,538,000 |
| 2021 | 7,597,926,000 |
| 2020 | 7,090,229,000 |
| 2019 | 7,524,540,000 |
| 2018 | 7,460,410,000 |
| 2017 | 7,435,279,000 |
| 2016 | 7,095,783,000 |
| 2015 | 6,893,729,000 |
| 2014 | 6,657,829,000 |
| 2013 | 6,764,352,000 |
| 2012 | 6,661,617,000 |
| 2011 | 6,474,269,000 |
| 2010 | 6,780,700,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 138,935 | 125,842 | 138,935 | 1,715 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 8,980,200,000 | 8,141,700,000 | 8,980,200,000 | 72,400,000 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 9,331,527,171 | 8,484,520,219 | 9,331,527,171 | 6,474,269,000 | USD | 2010-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Papua New Guinea | 30,688,820,937 | 28,819,335,418 | 30,688,820,937 | 228,032,260 | 1960-2024 |
| Antigua và Barbuda | 2,122,414,815 | 1,940,100,000 | 2,122,414,815 | 77,296,296 | 1977-2024 |
| Nga | 2,145,349,984,519 | 1,994,504,886,035 | 2,219,007,320,646 | 188,191,228,351 | 1988-2024 |
| Quần đảo Solomon | 1,762,426,119 | 1,658,453,813 | 1,762,426,119 | 27,708,109 | 1972-2024 |
| Aruba | 3,332,806,321 | 3,154,132,445 | 3,332,806,321 | 398,268,156 | 1986-2023 |
| Quần đảo Eo Biển | 10,888,355,342 | 9,205,151,794 | 10,888,355,342 | 295,199,649 | 1970-2007 |
| Rwanda | 13,900,791,731 | 13,817,608,902 | 13,900,791,731 | 119,000,024 | 1960-2024 |
| Cộng hòa Síp | 32,431,140,071 | 30,644,231,435 | 32,431,140,071 | 578,311,565 | 1976-2024 |
| Pakistan | 364,085,855,732 | 332,147,301,398 | 369,642,295,667 | 3,743,805,557 | 1960-2024 |
| Israel | 536,145,100,388 | 506,703,670,406 | 536,145,100,388 | 2,906,577,249 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD