GNP của Armenia

GNP của Armenia vào năm 2024 là 24.85 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Armenia tăng 1.41 tỷ USD so với con số 23.43 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Armenia năm 2025 là 26.35 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Armenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Armenia được ghi nhận vào năm 1990 là 2.17 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 24.85 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 24.85 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Armenia giai đoạn 1990 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Armenia giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 24.85 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 1.06 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Armenia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Armenia giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202424,847,533,404
202323,434,106,611
202218,991,671,828
202113,479,935,696
202012,439,008,672
201913,807,148,387
201812,658,281,184
201711,933,013,893
201610,791,195,837
201510,981,745,036
201412,131,729,270
201311,804,011,412
201211,042,356,845
201110,502,185,417
20109,718,566,996
20099,006,718,596
200812,353,321,002
20079,703,722,073
20066,686,478,969
20055,106,475,890
20043,724,967,487
20032,899,936,468
20022,458,706,348
20012,182,070,541
20001,970,535,936
19991,900,438,466
19981,952,541,821
19971,736,697,183
19961,641,698,946
19951,507,838,735
19941,311,138,636
19931,200,012,815
19921,063,520,722
19912,067,532,468
19902,173,874,036

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Jamaica19,504,364,07819,134,255,40919,504,364,078683,299,9671960-2024
Lebanon19,999,740,35720,158,671,94953,788,969,1563,408,013,9741989-2023
Somalia12,061,515,11010,922,457,08012,061,515,110180,179,8111960-2024
Úc1,693,341,471,5061,653,703,105,4401,693,341,471,50618,639,042,9821960-2024
Burundi2,172,597,3322,647,964,5843,352,709,391156,048,0001960-2024
Saint Lucia2,326,414,8152,214,748,1482,326,414,815160,364,2201980-2024
Luxembourg66,130,199,49955,813,004,02666,130,199,499521,926,6981960-2024
Angola73,810,626,29176,758,270,167127,708,790,7501,943,279,0301985-2024
Samoa1,051,479,651924,520,0331,051,479,65147,083,7991970-2024
Israel536,145,100,388506,703,670,406536,145,100,3882,906,577,2491960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.