GDP của Tonga

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Tonga vào năm 2023 là 508.74 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Tonga giảm 9.44 triệu USD so với con số 518.18 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính GDP Tonga năm 2024 là 499.46 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tonga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP của Tonga được ghi nhận vào năm 1975 là 32.51 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 49 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 508.74 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 518.23 triệu USD vào năm 2021.

Biểu đồ GDP của Tonga giai đoạn 1975 - 2023

Quan sát Biểu đồ GDP của Tonga giai đoạn 1975 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2023 chỉ số GDP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 518.23 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 30.04 triệu USD

Bảng số liệu GDP của Tonga qua các năm

Bảng số liệu GDP của Tonga giai đoạn (1975 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP
2023508,735,107......
2022518,180,042776,659,191-2.31%
2021518,228,012742,114,2210.36%
2020496,856,296707,144,8891.78%
2019494,197,841685,643,613-0.21%
2018489,714,518675,919,9100.69%
2017459,976,850656,269,9293.20%
2016420,828,262624,718,7176.60%
2015437,525,514580,530,2851.11%
2014440,997,738568,856,6481.99%
2013451,788,487548,206,6580.39%
2012471,122,971536,917,9670.92%
2011414,143,823522,298,5166.70%
2010366,887,377479,590,4340.82%
2009312,415,046469,957,701-5.13%
2008344,438,840492,329,3464.86%
2007298,519,618460,623,479-2.46%
2006292,232,682459,804,172-2.17%
2005261,823,827455,922,516-0.66%
2004230,677,995444,988,350-1.97%
2003202,246,612442,034,5880.05%
2002182,764,260433,251,9614.43%
2001181,117,222408,527,6481.49%
2000204,848,470393,656,1873.75%
1999199,208,705371,008,6162.30%
1998191,504,900357,598,1732.29%
1997214,991,478345,698,515-0.60%
1996222,100,546341,891,3430.09%
1995208,871,688335,432,9706.23%
1994195,990,967309,281,8434.95%
1993138,489,884288,526,7683.74%
1992137,066,291271,690,1710.25%
1991132,201,141264,969,0406.41%
1990113,563,822240,850,948-2.04%
1989106,344,855...0.39%
1988106,657,267...-1.88%
198781,667,133...2.99%
198668,195,856...2.12%
198560,058,663...6.56%
198464,248,355...1.74%
198360,863,964...1.98%
198262,068,161...4.74%
198162,242,013......
198053,260,077......
197944,667,002......
197841,567,472......
197734,139,388......
197630,036,417......
197532,506,742......

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Costa Rica95,350,423,17786,497,941,43995,350,423,177479,180,8241960-2024
Chad20,625,711,66513,149,325,36220,625,711,665313,582,7281960-2024
Nam Phi400,260,724,226380,699,271,815458,199,494,8318,748,596,5011960-2024
Belarus75,961,865,47271,857,382,74678,812,805,03912,138,243,0811990-2024
Morocco154,430,996,473144,417,103,250154,430,996,4732,025,693,5401960-2024
Cộng hòa Dân chủ Congo70,749,355,65266,383,287,00370,749,355,6522,881,545,2731960-2024
Macedonia16,685,236,49215,763,621,84816,685,236,4922,436,849,3421990-2024
Cộng hòa Trung Phi2,751,544,5202,555,492,0852,751,544,520112,155,5981960-2024
Ý2,372,774,547,7932,300,941,152,9922,417,508,414,18742,012,422,6121960-2024
Kiribati307,862,547279,208,903307,862,54711,560,8771970-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GDP là gì?

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các nước trên thế giới (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) GDP tính theo giá của người mua là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất của nền kinh tế đó cộng với bất kỳ khoản thuế sản phẩm nào và trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được tính vào giá trị của sản phẩm. Nó được tính mà không cần khấu trừ khấu hao tài sản chế tạo hoặc cho sự cạn kiệt và suy thoái của tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được chuyển đổi từ các đồng nội tệ tương ứng sử dụng tỷ giá hối đoái chính thức của một năm. Đối với một số quốc gia nơi tỷ giá hối đoái chính thức không phản ánh tỷ giá áp dụng hiệu quả cho các giao dịch ngoại hối thực tế, một hệ số chuyển đổi thay thế được sử dụng....

Xem thêm