Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Sierra Leone vào năm 2024 là 7.55 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Sierra Leone tăng 1.14 tỷ USD so với con số 6.41 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Sierra Leone năm 2025 là 8.89 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sierra Leone và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Sierra Leone được ghi nhận vào năm 1960 là 322.01 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 65 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 7.55 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.85 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GDP của Sierra Leone giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Sierra Leone giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 7.85 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 322.01 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Sierra Leone qua các năm
Bảng số liệu GDP của Sierra Leone giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
|---|---|---|---|
| 2024 | 7,547,843,281 | ... | ... |
| 2023 | 6,411,869,546 | 28,490,860,966 | 5.71% |
| 2022 | 7,119,137,322 | 26,015,752,887 | 5.31% |
| 2021 | 7,165,214,368 | 23,059,141,100 | 5.90% |
| 2020 | 6,688,594,758 | 21,515,745,167 | -1.25% |
| 2019 | 6,523,577,590 | 20,907,754,880 | 5.50% |
| 2018 | 6,390,514,689 | 19,947,639,783 | 3.47% |
| 2017 | 5,818,480,352 | 18,679,308,777 | 3.75% |
| 2016 | 6,042,615,860 | 18,855,437,736 | 6.35% |
| 2015 | 6,651,626,734 | 17,653,866,997 | -20.49% |
| 2014 | 7,845,456,215 | 19,386,570,970 | 4.56% |
| 2013 | 7,697,098,118 | 18,602,568,232 | 21.08% |
| 2012 | 5,927,684,219 | 14,651,214,949 | 15.20% |
| 2011 | 4,587,078,913 | 12,310,413,525 | 6.01% |
| 2010 | 4,033,122,830 | 11,377,784,503 | 6.64% |
| 2009 | 3,784,165,906 | 10,541,481,966 | 3.21% |
| 2008 | 3,835,603,779 | 10,151,071,020 | 5.44% |
| 2007 | 3,326,853,436 | 9,445,726,804 | 7.98% |
| 2006 | 2,912,986,118 | 8,517,188,870 | 4.28% |
| 2005 | 2,545,275,313 | 7,923,037,785 | 4.35% |
| 2004 | 2,237,350,963 | 7,361,676,356 | 6.48% |
| 2003 | 2,142,618,350 | 6,732,697,306 | 9.48% |
| 2002 | 1,933,864,034 | 6,030,441,377 | 26.52% |
| 2001 | 1,681,473,752 | 4,693,304,287 | -6.35% |
| 2000 | 635,866,404 | 4,900,939,728 | 6.65% |
| 1999 | 669,386,624 | 4,493,446,081 | -1.98% |
| 1998 | 672,368,187 | 4,520,214,684 | 1.79% |
| 1997 | 850,233,193 | 4,391,587,734 | -5.88% |
| 1996 | 941,708,911 | 4,586,705,260 | 1.75% |
| 1995 | 870,740,484 | 4,426,608,424 | -8.00% |
| 1994 | 911,854,256 | 4,712,707,154 | -1.95% |
| 1993 | 768,868,448 | 4,705,825,695 | 1.37% |
| 1992 | 679,941,041 | 4,534,535,598 | -19.01% |
| 1991 | 779,981,459 | 5,474,332,425 | 2.35% |
| 1990 | 649,644,827 | 5,173,576,311 | 3.35% |
| 1989 | 932,974,420 | ... | 0.73% |
| 1988 | 1,055,083,933 | ... | -7.08% |
| 1987 | 660,106,336 | ... | 7.23% |
| 1986 | 490,181,457 | ... | 1.24% |
| 1985 | 856,890,459 | ... | -5.31% |
| 1984 | 1,087,471,862 | ... | 4.09% |
| 1983 | 995,104,305 | ... | -2.10% |
| 1982 | 1,295,361,886 | ... | 4.78% |
| 1981 | 1,114,830,472 | ... | 2.88% |
| 1980 | 1,100,685,845 | ... | 4.84% |
| 1979 | 1,109,374,911 | ... | 4.51% |
| 1978 | 960,728,339 | ... | 2.41% |
| 1977 | 691,777,584 | ... | 0.05% |
| 1976 | 594,895,942 | ... | -0.45% |
| 1975 | 679,336,344 | ... | 1.67% |
| 1974 | 648,590,643 | ... | 3.50% |
| 1973 | 575,230,724 | ... | 2.26% |
| 1972 | 465,381,340 | ... | 0.90% |
| 1971 | 419,549,305 | ... | 3.47% |
| 1970 | 434,410,974 | ... | 8.62% |
| 1969 | 408,690,163 | ... | 8.53% |
| 1968 | 329,859,732 | ... | 2.02% |
| 1967 | 348,795,303 | ... | 0.04% |
| 1966 | 375,479,850 | ... | 1.70% |
| 1965 | 359,379,856 | ... | 7.18% |
| 1964 | 371,847,461 | ... | 6.69% |
| 1963 | 348,547,279 | ... | 1.70% |
| 1962 | 342,721,416 | ... | 4.54% |
| 1961 | 327,834,191 | ... | 1.81% |
| 1960 | 322,009,962 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 873 | 758 | 1,146 | 126 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 7,547,843,281 | 6,411,869,546 | 7,845,456,215 | 322,009,962 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 7,484,823,279 | 6,357,900,251 | 7,845,075,238 | 332,109,733 | USD | 1964-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Bulgaria | 112,211,952,704 | 102,407,653,021 | 112,211,952,704 | 9,697,416,974 | 1980-2024 |
| Montenegro | 8,069,536,126 | 7,530,593,375 | 8,069,536,126 | 828,950,327 | 1997-2024 |
| Tuvalu | 62,280,312 | 59,065,982 | 62,280,312 | 2,585,956 | 1970-2023 |
| Chad | 20,625,711,665 | 13,149,325,362 | 20,625,711,665 | 313,582,728 | 1960-2024 |
| Nam Sudan | 11,997,800,760 | 13,962,212,847 | 18,426,469,017 | 11,931,472,169 | 2008-2015 |
| NaUy | 483,727,398,216 | 485,310,823,604 | 593,726,965,416 | 5,197,398,721 | 1960-2024 |
| Saint Vincent và Grenadines | 1,157,207,407 | 1,065,962,963 | 1,157,207,407 | 13,066,634 | 1960-2024 |
| Hungary | 222,904,723,252 | 212,388,906,459 | 222,904,723,252 | 4,870,283,626 | 1968-2024 |
| Hoa Kỳ | 29,184,890,000,000 | 27,720,709,000,000 | 29,184,890,000,000 | 541,988,586,207 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD