Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Montenegro vào năm 2024 là 8.07 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Montenegro tăng 538.94 triệu USD so với con số 7.53 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Montenegro năm 2025 là 8.65 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Montenegro và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Montenegro được ghi nhận vào năm 1997 là 838.29 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 8.07 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 8.07 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GDP của Montenegro giai đoạn 1997 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Montenegro giai đoạn 1997 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 8.07 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 828.95 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Montenegro qua các năm
Bảng số liệu GDP của Montenegro giai đoạn (1997 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
|---|---|---|---|
| 2024 | 8,069,536,126 | ... | ... |
| 2023 | 7,530,593,375 | 19,080,952,128 | 6.34% |
| 2022 | 6,229,801,581 | 17,209,277,601 | 6.41% |
| 2021 | 5,861,427,505 | 14,903,438,635 | 13.04% |
| 2020 | 4,769,996,866 | 13,050,256,220 | -15.31% |
| 2019 | 5,542,054,181 | 15,016,184,189 | 4.06% |
| 2018 | 5,506,942,238 | 13,386,134,359 | 5.08% |
| 2017 | 4,856,599,481 | 12,249,753,386 | 4.72% |
| 2016 | 4,376,930,578 | 11,325,534,836 | 2.95% |
| 2015 | 4,054,730,078 | 10,164,359,317 | 3.39% |
| 2014 | 4,593,853,291 | 9,557,921,964 | 1.78% |
| 2013 | 4,465,772,400 | 9,237,472,180 | 3.55% |
| 2012 | 4,087,526,242 | 8,603,942,969 | -2.72% |
| 2011 | 4,544,428,422 | 8,974,044,496 | 3.23% |
| 2010 | 4,142,983,843 | 8,445,116,623 | 2.73% |
| 2009 | 4,159,330,370 | 8,051,250,831 | -5.80% |
| 2008 | 4,545,674,528 | 8,524,397,512 | 7.22% |
| 2007 | 3,680,711,744 | 7,675,170,293 | 6.81% |
| 2006 | 2,721,903,149 | 6,432,319,530 | 8.57% |
| 2005 | 2,257,174,481 | 5,106,767,436 | 4.18% |
| 2004 | 2,073,234,418 | 4,810,230,913 | 4.43% |
| 2003 | 1,707,710,053 | 4,494,810,025 | 2.48% |
| 2002 | 1,284,685,051 | 4,329,959,736 | 1.90% |
| 2001 | 1,159,869,246 | 4,113,429,412 | 1.10% |
| 2000 | 984,293,044 | 3,631,250,832 | 3.10% |
| 1999 | 828,950,327 | 3,444,052,255 | -9.40% |
| 1998 | 854,261,161 | 3,748,339,421 | 4.90% |
| 1997 | 838,289,119 | 3,533,537,748 | ... |
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 12,935 | 12,221 | 12,935 | 1,368 | USD/người | 1997-2024 |
| GDP | 8,069,536,126 | 7,530,593,375 | 8,069,536,126 | 828,950,327 | USD | 1997-2024 |
| GNP | 8,046,492,032 | 7,604,564,025 | 8,046,492,032 | 870,864,654 | USD | 1997-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Ả Rập Saudi | 1,237,529,866,667 | 1,067,582,933,333 | 1,237,529,866,667 | 1,748,124,064 | 1960-2024 |
| Bỉ | 664,564,181,487 | 644,782,756,683 | 664,564,181,487 | 11,810,619,368 | 1960-2024 |
| Georgia | 33,776,141,251 | 30,777,833,585 | 33,776,141,251 | 2,513,870,587 | 1987-2024 |
| Monaco | 9,995,350,547 | 8,800,430,486 | 9,995,350,547 | 293,127,333 | 1970-2023 |
| Sudan | 49,909,807,030 | 109,265,503,111 | 109,265,503,111 | 1,126,364,162 | 1960-2024 |
| Uganda | 53,651,874,314 | 48,768,955,863 | 53,651,874,314 | 423,145,605 | 1960-2024 |
| Guinea Bissau | 2,119,865,935 | 2,048,348,108 | 2,119,865,935 | 204,167,297 | 1970-2024 |
| Tây Ban Nha | 1,722,745,978,335 | 1,620,090,734,957 | 1,722,745,978,335 | 12,424,514,014 | 1960-2024 |
| Sao Tome và Principe | 764,274,043 | 678,976,265 | 764,274,043 | 37,211,826 | 1970-2024 |
| Paraguay | 44,458,118,400 | 42,956,263,544 | 44,458,118,400 | 288,884,368 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD