GDP bình quân đầu người của Quần đảo Faroe

GDP bình quân đầu người của Quần đảo Faroe vào năm 2023 là 71,717.70 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Quần đảo Faroe tăng 5,608.97 USD/người so với con số 66,108.73 USD/người trong năm 2022.

Ước tính GDP bình quân đầu người Quần đảo Faroe năm 2024 là 77,802.56 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Faroe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Faroe được ghi nhận vào năm 1965 là 1,594.48 USD/người, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 71,717.70 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 71,717.70 USD/người vào năm 2023.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Faroe giai đoạn 1965 - 2023

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Faroe giai đoạn 1965 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 71,717.70 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 1,594.48 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Faroe qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Faroe giai đoạn (1965 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202371,718
202266,109
202168,737
202062,236
201963,065
201862,524
201759,385
201656,875
201552,635
201460,172
201355,758
201250,262
201151,619
201047,923
200947,059
200851,288
200748,349
200641,744
200536,389
200435,648
200331,270
200226,938
200124,880
200023,323
199924,979
199824,729
199721,159
199622,706
199520,670
199416,976
199316,374
199219,301
199119,164
199020,126
198918,181
198820,454
198718,983
198614,934
198510,049
19849,437
198310,893
198210,053
198110,458
198011,446
197910,549
19789,479
19778,387
19766,594
19755,606
19744,906
19734,068
19723,046
19712,564
19702,219
19691,849
19681,736
19671,780
19661,749
19651,594

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thổ Nhĩ Kỳ15,47313,10615,4732671960-2024
Gambia909888909831966-2024
Kyrgyzstan2,4191,9702,4192581990-2024
Bhutan3,8393,7113,8392001970-2023
Grenada11,87211,24611,8727371977-2024
Quần đảo Cayman97,75092,20297,75075,1022006-2023
Lithuania29,38627,78629,3862,1831995-2024
Togo1,0439861,0431021960-2024
Bahamas39,45535,89739,4551,4591960-2024
Tonga4,8644,9334,9333151975-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.