Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Việt Nam vào năm 2021 là 171.88 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Việt Nam tăng 3.10 so với con số 168.78 trong năm 2020.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Việt Nam năm 2022 là 175.04 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1995 là 40.17, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 171.88. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 171.88 vào năm 2021.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Việt Nam giai đoạn 1995 - 2021
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Việt Nam giai đoạn 1995 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2021 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 171.88
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 40.17
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Việt Nam qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Việt Nam giai đoạn (1995 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2021 | 171.88 |
2020 | 168.78 |
2019 | 163.52 |
2018 | 159.07 |
2017 | 153.63 |
2016 | 148.41 |
2015 | 144.55 |
2014 | 143.64 |
2013 | 138.01 |
2012 | 129.47 |
2011 | 118.68 |
2010 | 100.00 |
2009 | 91.57 |
2008 | 85.81 |
2007 | 69.69 |
2006 | 64.33 |
2005 | 59.88 |
2004 | 55.30 |
2003 | 51.32 |
2002 | 49.72 |
2001 | 47.88 |
2000 | 48.09 |
1999 | 48.93 |
1998 | 46.99 |
1997 | 43.81 |
1996 | 42.45 |
1995 | 40.17 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | 171.88 | 171.88 | 40.17 | thập phân | 1995-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | 1.83% | 23.12% | -1.71% | % | 1996-2021 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Saint Lucia | ... | 111.40 | 112.46 | 8.20 | 1965-2021 |
Tanzania | ... | ... | 193.60 | 0.10 | 1965-2020 |
Niger | ... | 116.81 | 116.81 | 11.67 | 1963-2021 |
Uganda | ... | ... | 180.47 | 36.09 | 1993-2020 |
Pháp | ... | 112.39 | 112.39 | 10.43 | 1960-2021 |
Bờ Tây và dải Gaza | ... | 113.07 | 113.07 | 54.92 | 1996-2021 |
Myanmar | ... | ... | 168.18 | 0.15 | 1960-2019 |
Kiribati | ... | ... | 104.06 | 80.47 | 2006-2019 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | ... | ... | 133.85 | 0.01 | 1995-2016 |
Jordan | ... | 127.72 | 127.72 | 7.66 | 1969-2021 |
[+] |
Đơn vị: thập phân