Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi vào năm 2021 là 160.96 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Trung Phi tăng 6.58 so với con số 154.38 trong năm 2020.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Trung Phi năm 2022 là 167.82 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Trung Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi được ghi nhận vào năm 1980 là 36.78, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 160.96. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 160.96 vào năm 2021.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn 1980 - 2021
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn 1980 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2021 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 160.96
- có giá trị thấp nhất vào năm 1981 là 36.76
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Trung Phi giai đoạn (1980 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2021 | 160.96 |
2020 | 154.38 |
2019 | 151.79 |
2018 | 147.82 |
2017 | 145.47 |
2016 | 139.63 |
2015 | 133.05 |
2014 | 131.21 |
2013 | 114.20 |
2012 | 106.74 |
2011 | 101.19 |
2010 | 100.00 |
2009 | 98.53 |
2008 | 95.18 |
2007 | 87.11 |
2006 | 86.29 |
2005 | 80.87 |
2004 | 78.60 |
2003 | 80.26 |
2002 | 77.08 |
2001 | 75.32 |
2000 | 72.54 |
1999 | 70.29 |
1998 | 71.29 |
1997 | 72.66 |
1996 | 71.51 |
1995 | 68.94 |
1994 | 57.84 |
1993 | 46.43 |
1992 | 47.83 |
1991 | 48.33 |
1990 | 49.70 |
1989 | 49.71 |
1988 | 49.37 |
1987 | 51.41 |
1986 | 55.27 |
1985 | 54.05 |
1984 | 48.95 |
1983 | 47.74 |
1982 | 41.65 |
1981 | 36.76 |
1980 | 36.78 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | 160.96 | 160.96 | 36.76 | thập phân | 1980-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | 4.26% | 24.57% | -6.99% | % | 1981-2021 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Campuchia | ... | 137.85 | 137.85 | 44.51 | 1994-2021 |
Thụy Sỹ | ... | 99.40 | 100.23 | 24.04 | 1960-2021 |
Pakistan | ... | 219.08 | 219.08 | 2.07 | 1960-2021 |
Paraguay | ... | 153.37 | 153.37 | 0.41 | 1960-2021 |
Nhật Bản | ... | 105.21 | 105.48 | 18.97 | 1960-2021 |
Seychelles | ... | ... | 141.09 | 6.13 | 1970-2020 |
Liberia | ... | ... | 223.13 | 41.03 | 2001-2018 |
Angola | ... | ... | 378.88 | 0.03 | 1996-2019 |
NaUy | ... | 126.06 | 126.06 | 9.03 | 1960-2021 |
Malta | ... | 115.89 | 115.89 | 20.90 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: thập phân