Tỷ lệ Lạm phát của Việt Nam vào năm 2022 là 3.16% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Việt Nam tăng 1.33 điểm phần trăm so với con số 1.83% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Việt Nam năm 2023 là 5.46% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1996 là 5.67%, trải qua khoảng thời gian 26 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 3.16%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.12% vào năm 2008.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Việt Nam giai đoạn 1996 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Việt Nam giai đoạn 1996 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1996 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 23.12%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là -1.71%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Việt Nam qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Việt Nam giai đoạn (1996 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 3.16% |
2021 | 1.83% |
2020 | 3.22% |
2019 | 2.80% |
2018 | 3.54% |
2017 | 3.52% |
2016 | 2.67% |
2015 | 0.63% |
2014 | 4.08% |
2013 | 6.59% |
2012 | 9.09% |
2011 | 18.68% |
2010 | 9.21% |
2009 | 6.72% |
2008 | 23.12% |
2007 | 8.34% |
2006 | 7.42% |
2005 | 8.28% |
2004 | 7.75% |
2003 | 3.23% |
2002 | 3.83% |
2001 | -0.43% |
2000 | -1.71% |
1999 | 4.12% |
1998 | 7.27% |
1997 | 3.21% |
1996 | 5.67% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 177.31 | 171.88 | 177.31 | 40.17 | thập phân | 1995-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 3.16% | 1.83% | 23.12% | -1.71% | % | 1996-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Estonia | 19.40% | 4.65% | 89.81% | -0.49% | 1993-2022 |
Botswana | 11.67% | 7.24% | 16.43% | 1.89% | 1975-2022 |
Trung Quốc | 1.97% | 0.98% | 24.26% | -1.40% | 1987-2022 |
Malawi | 20.95% | 9.33% | 83.33% | 7.41% | 1981-2022 |
El Salvador | 7.20% | 3.47% | 31.94% | -2.68% | 1960-2022 |
Georgia | 11.90% | 9.57% | 162.72% | -0.94% | 1995-2022 |
Libya | 4.51% | 2.87% | 29.38% | -9.80% | 1965-2022 |
Chile | 11.64% | 4.52% | 504.74% | 0.35% | 1971-2022 |
Campuchia | 5.34% | 2.92% | 24.10% | -1.24% | 1995-2022 |
Bosnia và Herzegovina | 2.05% | 3.67% | 7.43% | -0.38% | 2006-2012 |
[+] |
Đơn vị: %