Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Madagascar vào năm 2022 là 219.81 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Madagascar tăng 16.59 so với con số 203.22 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Madagascar năm 2023 là 237.75 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Madagascar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Madagascar được ghi nhận vào năm 1964 là 0.57, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 219.81. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 219.81 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Madagascar giai đoạn 1964 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Madagascar giai đoạn 1964 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1964 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 219.81
- có giá trị thấp nhất vào năm 1964 là 0.57
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Madagascar qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Madagascar giai đoạn (1964 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 219.81 |
2021 | 203.22 |
2020 | 192.06 |
2019 | 184.31 |
2018 | 174.52 |
2017 | 160.71 |
2016 | 147.97 |
2015 | 139.55 |
2014 | 129.93 |
2013 | 122.48 |
2012 | 115.74 |
2011 | 109.48 |
2010 | 100.00 |
2009 | 91.54 |
2008 | 84.01 |
2007 | 76.87 |
2006 | 69.70 |
2005 | 62.92 |
2004 | 53.16 |
2003 | 46.65 |
2002 | 47.46 |
2001 | 40.74 |
2000 | 37.75 |
1999 | 33.75 |
1998 | 30.70 |
1997 | 28.90 |
1996 | 27.66 |
1995 | 23.10 |
1994 | 15.49 |
1993 | 11.15 |
1992 | 10.14 |
1991 | 8.85 |
1990 | 8.15 |
1989 | 7.29 |
1988 | 6.69 |
1987 | 5.27 |
1986 | 4.59 |
1985 | 4.01 |
1984 | 3.62 |
1983 | 3.30 |
1982 | 2.76 |
1981 | 2.10 |
1980 | 1.61 |
1979 | 1.36 |
1978 | 1.19 |
1977 | 1.12 |
1976 | 1.08 |
1975 | 1.03 |
1974 | 0.95 |
1973 | 0.78 |
1972 | 0.74 |
1971 | 0.70 |
1970 | 0.66 |
1969 | 0.64 |
1968 | 0.62 |
1967 | 0.61 |
1966 | 0.61 |
1965 | 0.59 |
1964 | 0.57 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 219.81 | 203.22 | 219.81 | 0.57 | thập phân | 1964-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 8.16% | 5.81% | 49.08% | -1.70% | % | 1965-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Qatar | 120.79 | 115.04 | 120.79 | 31.15 | 1979-2022 |
Canada | 129.86 | 121.59 | 129.86 | 13.34 | 1960-2022 |
Kuwait | 139.01 | 133.69 | 139.01 | 20.06 | 1972-2022 |
Nga | 199.37 | 186.86 | 199.37 | 0.05 | 1992-2021 |
Nigeria | 421.07 | 354.30 | 421.07 | 0.07 | 1960-2022 |
Ecuador | 128.18 | 123.89 | 128.18 | 0.01 | 1960-2022 |
Bồ Đào Nha | 120.78 | 112.01 | 120.78 | 1.18 | 1960-2022 |
Hy Lạp | 111.74 | 101.91 | 111.74 | 1.12 | 1960-2022 |
Đức | 124.49 | 116.48 | 124.49 | 24.65 | 1960-2022 |
Mali | 124.41 | 113.49 | 124.41 | 50.33 | 1988-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân