Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain vào năm 2022 là 119.50 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bahrain tăng 4.18 so với con số 115.32 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bahrain năm 2023 là 123.83 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahrain và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain được ghi nhận vào năm 1965 là 17.97, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 119.50. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 119.50 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain giai đoạn 1965 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 119.50
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 17.97
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 119.50 |
2021 | 115.32 |
2020 | 116.02 |
2019 | 118.77 |
2018 | 117.59 |
2017 | 115.18 |
2016 | 113.61 |
2015 | 110.53 |
2014 | 108.52 |
2013 | 105.72 |
2012 | 102.35 |
2011 | 99.60 |
2010 | 100.00 |
2009 | 98.08 |
2008 | 95.41 |
2007 | 92.16 |
2006 | 89.25 |
2005 | 87.50 |
2004 | 85.29 |
2003 | 83.33 |
2002 | 82.02 |
2001 | 82.43 |
2000 | 83.44 |
1999 | 84.03 |
1998 | 85.13 |
1997 | 85.44 |
1996 | 83.41 |
1995 | 83.79 |
1994 | 81.58 |
1993 | 80.92 |
1992 | 78.92 |
1991 | 79.06 |
1990 | 78.46 |
1989 | 77.73 |
1988 | 76.60 |
1987 | 76.36 |
1986 | 77.72 |
1985 | 79.55 |
1984 | 81.70 |
1983 | 81.44 |
1982 | 79.09 |
1981 | 72.63 |
1980 | 65.23 |
1979 | 62.80 |
1978 | 61.45 |
1977 | 53.07 |
1976 | 45.08 |
1975 | 36.80 |
1974 | 31.68 |
1973 | 25.47 |
1972 | 22.27 |
1971 | 21.20 |
1970 | 20.04 |
1969 | 19.72 |
1968 | 19.75 |
1967 | 19.13 |
1966 | 18.35 |
1965 | 17.97 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 119.50 | 115.32 | 119.50 | 17.97 | thập phân | 1965-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 3.63% | -0.61% | 24.39% | -2.64% | % | 1966-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Pakistan | 262.62 | 219.08 | 262.62 | 2.07 | 1960-2022 |
Áo | 133.51 | 123.00 | 133.51 | 17.82 | 1960-2022 |
Công hòa Dominican | 161.56 | 148.48 | 161.56 | 0.44 | 1960-2022 |
Israel | 113.94 | 109.14 | 113.94 | 0.01 | 1976-2022 |
Thụy Sỹ | 102.22 | 99.40 | 102.22 | 24.04 | 1960-2022 |
Senegal | 125.57 | 114.47 | 125.57 | 10.95 | 1967-2022 |
Mông Cổ | 251.17 | 218.13 | 251.17 | 2.29 | 1992-2022 |
Haiti | 409.13 | 305.36 | 409.13 | 0.85 | 1960-2022 |
Georgia | 172.34 | 154.01 | 172.34 | 10.90 | 1994-2022 |
Maldives | 138.58 | 135.42 | 138.58 | 24.80 | 1985-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân