Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Venezuela vào năm 2016 là 2,740.27 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Venezuela tăng 1,968.25 so với con số 772.02 trong năm 2015.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Venezuela năm 2017 là 9,726.54 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Venezuela và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Venezuela được ghi nhận vào năm 2008 là 61.39, trải qua khoảng thời gian 8 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 2,740.27. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,740.27 vào năm 2016.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Venezuela giai đoạn 2008 - 2016
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Venezuela giai đoạn 2008 - 2016 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2008 - 2016 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 2,740.27
- có giá trị thấp nhất vào năm 2008 là 61.39
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Venezuela qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Venezuela giai đoạn (2008 - 2016) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2016 | 2,740.27 |
2015 | 772.02 |
2014 | 348.17 |
2013 | 214.69 |
2012 | 152.66 |
2011 | 126.09 |
2010 | 100.00 |
2009 | 78.01 |
2008 | 61.39 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 2,740.27 | 772.02 | 2,740.27 | 61.39 | thập phân | 2008-2016 |
Tỷ lệ Lạm phát | 254.95% | 121.74% | 254.95% | 21.07% | % | 2009-2016 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Burundi | 251.70 | 211.87 | 251.70 | 1.47 | 1965-2022 |
Nam Sudan | 21,061.34 | 22,570.71 | 22,570.71 | 94.13 | 2008-2022 |
Costa Rica | 142.94 | 132.02 | 142.94 | 0.25 | 1960-2022 |
Iraq | 133.95 | 127.57 | 133.95 | 0.03 | 1960-2022 |
Haiti | 409.13 | 305.36 | 409.13 | 0.85 | 1960-2022 |
Hồng Kông | 139.68 | 137.10 | 139.68 | 28.99 | 1981-2022 |
Latvia | 141.89 | 120.95 | 141.89 | 1.13 | 1991-2022 |
Moldova | 233.35 | 181.26 | 233.35 | 0.01 | 1991-2022 |
Phần Lan | 123.33 | 115.13 | 123.33 | 8.14 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân