Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Đông Timor vào năm 2024 là 181.11 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Đông Timor tăng 3.66 so với con số 177.45 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Đông Timor năm 2025 là 184.85 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đông Timor và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Đông Timor được ghi nhận vào năm 2002 là 66.52, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 181.11. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 181.11 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Đông Timor giai đoạn 2002 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Đông Timor giai đoạn 2002 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 181.11
- có giá trị thấp nhất vào năm 2002 là 66.52
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Đông Timor qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Đông Timor giai đoạn (2002 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2024 | 181.11 |
2023 | 177.45 |
2022 | 163.67 |
2021 | 152.95 |
2020 | 147.50 |
2019 | 146.77 |
2018 | 145.38 |
2017 | 141.64 |
2016 | 140.86 |
2015 | 142.77 |
2014 | 141.98 |
2013 | 140.96 |
2012 | 126.89 |
2011 | 113.50 |
2010 | 100.00 |
2009 | 93.66 |
2008 | 93.04 |
2007 | 85.31 |
2006 | 77.34 |
2005 | 74.41 |
2004 | 73.59 |
2003 | 71.29 |
2002 | 66.52 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 181.11 | 177.45 | 181.11 | 66.52 | thập phân | 2002-2024 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.06% | 8.42% | 13.50% | -1.34% | % | 2003-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 132.52 | 132.23 | 132.52 | 26.05 | 1986-2024 |
Libya | 284.18 | 278.26 | 284.18 | 10.78 | 1964-2024 |
Thụy Điển | 137.25 | 133.47 | 137.25 | 9.21 | 1960-2024 |
Afghanistan | 168.54 | 180.45 | 189.24 | 63.52 | 2004-2024 |
Georgia | 178.58 | 176.62 | 178.58 | 10.90 | 1994-2024 |
Cape Verde | 126.77 | 122.22 | 126.77 | 29.56 | 1983-2023 |
Slovenia | 134.88 | 132.28 | 134.88 | 1980-2024 | |
Honduras | 197.83 | 189.12 | 197.83 | 1.56 | 1960-2024 |
Guinea | 421.63 | 389.95 | 421.63 | 32.26 | 2004-2024 |
Rwanda | 237.16 | 233.04 | 237.16 | 2.30 | 1966-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân