Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Uganda vào năm 2022 là 199.27 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Uganda tăng 13.38 so với con số 185.89 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Uganda năm 2023 là 213.61 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Uganda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Uganda được ghi nhận vào năm 1993 là 36.09, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 199.27. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 199.27 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Uganda giai đoạn 1993 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Uganda giai đoạn 1993 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 199.27
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 36.09
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Uganda qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Uganda giai đoạn (1993 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 199.27 |
2021 | 185.89 |
2020 | 181.88 |
2019 | 176.05 |
2018 | 171.14 |
2017 | 166.78 |
2016 | 158.52 |
2015 | 149.96 |
2014 | 142.02 |
2013 | 137.79 |
2012 | 131.34 |
2011 | 116.56 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.18 |
2008 | 85.10 |
2007 | 75.95 |
2006 | 71.55 |
2005 | 66.68 |
2004 | 61.48 |
2003 | 59.28 |
2002 | 54.54 |
2001 | 54.70 |
2000 | 53.70 |
1999 | 51.94 |
1998 | 49.10 |
1997 | 49.07 |
1996 | 45.36 |
1995 | 42.32 |
1994 | 39.72 |
1993 | 36.09 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 199.27 | 185.89 | 199.27 | 36.09 | thập phân | 1993-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 7.20% | 2.20% | 16.56% | -0.29% | % | 1994-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nicaragua | 195.58 | 177.05 | 195.58 | 42.70 | 1999-2022 |
Mexico | 166.89 | 154.68 | 166.89 | 0.01 | 1960-2022 |
Haiti | 409.13 | 305.36 | 409.13 | 0.85 | 1960-2022 |
Nam Sudan | 21,061.34 | 22,570.71 | 22,570.71 | 94.13 | 2008-2022 |
Saint Lucia | 118.50 | 111.40 | 118.50 | 8.20 | 1965-2022 |
Botswana | 182.72 | 163.63 | 182.72 | 3.04 | 1974-2022 |
Benin | 117.61 | 116.04 | 117.61 | 38.90 | 1992-2022 |
Venezuela | 2,740.27 | 772.02 | 2,740.27 | 61.39 | 2008-2016 |
Djibouti | 130.25 | 123.83 | 130.25 | 70.07 | 1979-2022 |
Việt Nam | 177.31 | 171.88 | 177.31 | 40.17 | 1995-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân