Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của New Zealand vào năm 2022 là 129.44 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) New Zealand tăng 8.66 so với con số 120.78 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) New Zealand năm 2023 là 138.72 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế New Zealand và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của New Zealand được ghi nhận vào năm 1960 là 4.99, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 129.44. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 129.44 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của New Zealand giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của New Zealand giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 129.44
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.99
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của New Zealand qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của New Zealand giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 129.44 |
2021 | 120.78 |
2020 | 116.20 |
2019 | 114.24 |
2018 | 112.42 |
2017 | 110.65 |
2016 | 108.64 |
2015 | 107.94 |
2014 | 107.63 |
2013 | 106.32 |
2012 | 105.13 |
2011 | 104.03 |
2010 | 100.00 |
2009 | 97.75 |
2008 | 95.72 |
2007 | 92.08 |
2006 | 89.94 |
2005 | 87.01 |
2004 | 84.45 |
2003 | 82.56 |
2002 | 81.14 |
2001 | 79.02 |
2000 | 77.00 |
1999 | 75.04 |
1998 | 75.12 |
1997 | 74.18 |
1996 | 73.31 |
1995 | 71.67 |
1994 | 69.08 |
1993 | 67.90 |
1992 | 67.03 |
1991 | 66.36 |
1990 | 64.68 |
1989 | 60.96 |
1988 | 57.66 |
1987 | 54.21 |
1986 | 46.83 |
1985 | 41.37 |
1984 | 35.84 |
1983 | 33.76 |
1982 | 31.45 |
1981 | 27.07 |
1980 | 23.47 |
1979 | 20.03 |
1978 | 17.62 |
1977 | 15.74 |
1976 | 13.76 |
1975 | 11.77 |
1974 | 10.26 |
1973 | 9.23 |
1972 | 8.54 |
1971 | 7.98 |
1970 | 7.23 |
1969 | 6.79 |
1968 | 6.47 |
1967 | 6.20 |
1966 | 5.85 |
1965 | 5.69 |
1964 | 5.51 |
1963 | 5.32 |
1962 | 5.22 |
1961 | 5.08 |
1960 | 4.99 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 129.44 | 120.78 | 129.44 | 4.99 | thập phân | 1960-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 7.17% | 3.94% | 17.15% | -0.11% | % | 1960-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bờ Biển Ngà | 125.27 | 118.99 | 125.27 | 5.56 | 1960-2022 |
Haiti | 409.13 | 305.36 | 409.13 | 0.85 | 1960-2022 |
Kyrgyzstan | 211.02 | 185.23 | 211.02 | 16.74 | 1995-2022 |
Azerbaijan | 195.76 | 171.94 | 195.76 | 0.04 | 1991-2022 |
Malta | 123.02 | 115.89 | 123.02 | 20.90 | 1960-2022 |
Comoros | 103.62 | 108.27 | 108.27 | 69.14 | 2000-2013 |
Costa Rica | 142.94 | 132.02 | 142.94 | 0.25 | 1960-2022 |
Kiribati | 105.22 | 103.10 | 105.22 | 80.47 | 2006-2021 |
Bangladesh | 215.86 | 200.44 | 215.86 | 24.28 | 1986-2022 |
Việt Nam | 177.31 | 171.88 | 177.31 | 40.17 | 1995-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân