Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania vào năm 2024 là 160.08 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Romania giảm 7.58 so với con số 167.66 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Romania năm 2025 là 152.84 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Romania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania được ghi nhận vào năm 1990 là 0.02, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 160.08. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 167.66 vào năm 2023.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania giai đoạn 1990 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 167.66
- có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 0.02
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2024 | 160.08 |
2023 | 167.66 |
2022 | 151.87 |
2021 | 133.46 |
2020 | 127.04 |
2019 | 123.78 |
2018 | 119.22 |
2017 | 113.95 |
2016 | 112.44 |
2015 | 114.21 |
2014 | 114.89 |
2013 | 113.67 |
2012 | 109.32 |
2011 | 105.79 |
2010 | 100.00 |
2009 | 94.26 |
2008 | 89.27 |
2007 | 82.77 |
2006 | 78.95 |
2005 | 74.09 |
2004 | 67.97 |
2003 | 60.75 |
2002 | 52.70 |
2001 | 43.01 |
2000 | 31.98 |
1999 | 21.96 |
1998 | 15.06 |
1997 | 9.47 |
1996 | 3.72 |
1995 | 2.68 |
1994 | 2.02 |
1993 | 0.85 |
1992 | 0.24 |
1991 | 0.08 |
1990 | 0.02 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 160.08 | 167.66 | 167.66 | 0.02 | thập phân | 1990-2024 |
Tỷ lệ Lạm phát | -4.52% | 10.40% | 255.17% | -4.52% | % | 1991-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 132.20 | 129.20 | 132.20 | 1.48 | 1960-2024 |
Libya | 284.18 | 278.26 | 284.18 | 10.78 | 1964-2024 |
Pháp | 126.51 | 124.03 | 126.51 | 10.43 | 1960-2024 |
Jordan | 135.90 | 133.12 | 135.90 | 7.66 | 1969-2023 |
Singapore | 133.03 | 129.96 | 133.03 | 27.52 | 1960-2024 |
Namibia | 195.87 | 187.91 | 195.87 | 62.57 | 2002-2024 |
Botswana | 197.39 | 191.98 | 197.39 | 3.04 | 1974-2024 |
Uganda | 216.91 | 209.93 | 216.91 | 36.09 | 1993-2024 |
Trinidad và Tobago | 163.62 | 162.76 | 163.62 | 2.30 | 1960-2024 |
Malawi | 1,022.99 | 773.94 | 1,022.99 | 0.47 | 1980-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân