Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania vào năm 2022 là 151.87 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Romania tăng 18.41 so với con số 133.46 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Romania năm 2023 là 172.82 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Romania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania được ghi nhận vào năm 1990 là 0.02, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 151.87. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 151.87 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania giai đoạn 1990 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania giai đoạn 1990 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 151.87
- có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 0.02
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Romania giai đoạn (1990 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 151.87 |
2021 | 133.46 |
2020 | 127.04 |
2019 | 123.78 |
2018 | 119.22 |
2017 | 113.95 |
2016 | 112.44 |
2015 | 114.20 |
2014 | 114.89 |
2013 | 113.67 |
2012 | 109.32 |
2011 | 105.79 |
2010 | 100.00 |
2009 | 94.26 |
2008 | 89.27 |
2007 | 82.77 |
2006 | 78.95 |
2005 | 74.09 |
2004 | 67.97 |
2003 | 60.75 |
2002 | 52.70 |
2001 | 43.01 |
2000 | 31.98 |
1999 | 21.96 |
1998 | 15.06 |
1997 | 9.46 |
1996 | 3.72 |
1995 | 2.68 |
1994 | 2.02 |
1993 | 0.85 |
1992 | 0.24 |
1991 | 0.08 |
1990 | 0.02 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 151.87 | 133.46 | 151.87 | 0.02 | thập phân | 1990-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 13.80% | 5.05% | 255.17% | -1.54% | % | 1991-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Moldova | 233.35 | 181.26 | 233.35 | 0.01 | 1991-2022 |
Guyana | 130.79 | 123.25 | 130.79 | 37.99 | 1994-2022 |
Qatar | 120.79 | 115.04 | 120.79 | 31.15 | 1979-2022 |
Cộng hòa Trung Phi | 169.94 | 160.96 | 169.94 | 36.76 | 1980-2022 |
Kazakhstan | 217.47 | 201.28 | 217.47 | 0.37 | 1993-2021 |
Vanuatu | 135.23 | 126.26 | 135.23 | 19.57 | 1976-2022 |
Nga | 199.37 | 186.86 | 199.37 | 0.05 | 1992-2021 |
Trinidad và Tobago | 155.56 | 147.00 | 155.56 | 2.30 | 1960-2022 |
Kiribati | 105.22 | 103.10 | 105.22 | 80.47 | 2006-2021 |
Algeria | 181.62 | 166.22 | 181.62 | 2.57 | 1969-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân