Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Malta

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Malta vào năm 2023 là 129.29 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Malta tăng 6.27 so với con số 123.02 trong năm 2022.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Malta năm 2024 là 135.88 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malta và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Malta được ghi nhận vào năm 1960 là 20.90, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 129.29. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 129.29 vào năm 2023.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Malta giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Malta giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 129.29
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 20.90

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Malta qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Malta giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2023129.29
2022123.02
2021115.89
2020114.18
2019113.45
2018111.62
2017110.34
2016108.86
2015108.16
2014106.98
2013106.65
2012105.41
2011102.96
2010100.00
200998.51
200896.50
200792.55
200691.41
200588.95
200486.35
200384.00
200282.92
200181.15
200078.84
199977.01
199875.40
199773.65
199671.42
199569.99
199467.02
199364.36
199261.80
199160.81
199059.30
198957.58
198857.10
198756.57
198656.32
198555.20
198455.33
198355.58
198256.07
198152.99
198047.52
197941.06
197838.32
197736.59
197633.26
197533.07
197430.40
197328.34
197226.32
197125.46
197024.88
196923.99
196823.44
196722.98
196622.82
196522.70
196422.34
196321.86
196221.46
196121.43
196020.90

thập phân

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Croatia134.88124.96134.881985-2023
Hà Lan142.27137.67142.2716.841960-2024
Romania160.08167.66167.660.021990-2024
Israel122.40118.75122.401960-2024
Quần đảo Solomon152.90144.40152.902.461971-2023
Mông Cổ296.02277.16296.022.291992-2024
Gabon137.30135.71137.309.321962-2024
Áo148.18143.95148.1817.821960-2024
Venezuela2,740.27772.022,740.2761.392008-2016
Bahrain120.69119.59120.6917.971965-2024
[+ thêm]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.