Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ả Rập Saudi vào năm 2021 là 126.23 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Ả Rập Saudi tăng 3.75 so với con số 122.48 trong năm 2020.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Ả Rập Saudi năm 2022 là 130.09 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1963 là 19.94, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 126.23. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 126.23 vào năm 2021.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ả Rập Saudi giai đoạn 1963 - 2021
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ả Rập Saudi giai đoạn 1963 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1963 - 2021 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 126.23
- có giá trị thấp nhất vào năm 1963 là 19.94
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ả Rập Saudi qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ả Rập Saudi giai đoạn (1963 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2021 | 126.23 |
2020 | 122.48 |
2019 | 118.40 |
2018 | 120.93 |
2017 | 118.03 |
2016 | 119.03 |
2015 | 116.62 |
2014 | 115.23 |
2013 | 112.70 |
2012 | 108.86 |
2011 | 105.83 |
2010 | 100.00 |
2009 | 94.93 |
2008 | 90.36 |
2007 | 82.24 |
2006 | 78.95 |
2005 | 77.25 |
2004 | 76.88 |
2003 | 76.48 |
2002 | 76.02 |
2001 | 75.83 |
2000 | 76.69 |
1999 | 77.56 |
1998 | 78.61 |
1997 | 78.90 |
1996 | 78.86 |
1995 | 77.91 |
1994 | 74.29 |
1993 | 73.87 |
1992 | 73.10 |
1991 | 73.16 |
1990 | 69.77 |
1989 | 68.35 |
1988 | 67.65 |
1987 | 67.04 |
1986 | 68.09 |
1985 | 70.35 |
1984 | 72.57 |
1983 | 73.72 |
1982 | 73.58 |
1981 | 72.83 |
1980 | 70.85 |
1979 | 68.01 |
1978 | 67.29 |
1977 | 68.37 |
1976 | 61.37 |
1975 | 46.65 |
1974 | 34.66 |
1973 | 28.55 |
1972 | 24.50 |
1971 | 23.48 |
1970 | 22.48 |
1969 | 22.44 |
1968 | 21.68 |
1967 | 21.34 |
1966 | 20.90 |
1965 | 20.58 |
1964 | 20.50 |
1963 | 19.94 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | 126.23 | 126.23 | 19.94 | thập phân | 1963-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | 3.06% | 34.58% | -3.20% | % | 1964-2021 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hy Lạp | ... | 101.91 | 104.88 | 1.12 | 1960-2021 |
Djibouti | ... | ... | 122.98 | 70.07 | 1979-2020 |
Ai Cập | ... | 319.94 | 319.94 | 1.18 | 1960-2021 |
Bahrain | ... | 115.32 | 118.77 | 17.97 | 1965-2021 |
Tanzania | ... | ... | 193.60 | 0.10 | 1965-2020 |
Pháp | ... | 112.39 | 112.39 | 10.43 | 1960-2021 |
Maldives | ... | 135.42 | 136.56 | 24.80 | 1985-2021 |
Kosovo | ... | 122.27 | 122.27 | 86.24 | 2002-2021 |
Brazil | ... | 187.12 | 187.12 | 0.05 | 1992-2021 |
Cape Verde | ... | 113.24 | 113.24 | 29.56 | 1983-2021 |
[+] |
Đơn vị: thập phân