Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ukraine vào năm 2024 là 457.09 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Ukraine tăng 27.90 so với con số 429.19 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Ukraine năm 2025 là 486.80 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ukraine và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ukraine được ghi nhận vào năm 1992 là 0.00, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 457.09. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 457.09 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ukraine giai đoạn 1992 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ukraine giai đoạn 1992 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 457.09
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 0.00
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ukraine qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Ukraine giai đoạn (1992 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2024 | 457.09 |
2023 | 429.19 |
2022 | 380.32 |
2021 | 316.45 |
2020 | 289.35 |
2019 | 281.66 |
2018 | 261.07 |
2017 | 235.30 |
2016 | 205.61 |
2015 | 180.50 |
2014 | 121.39 |
2013 | 108.31 |
2012 | 108.57 |
2011 | 107.96 |
2010 | 100.00 |
2009 | 91.43 |
2008 | 78.90 |
2007 | 63.01 |
2006 | 55.84 |
2005 | 51.20 |
2004 | 45.08 |
2003 | 41.34 |
2002 | 39.31 |
2001 | 39.01 |
2000 | 34.85 |
1999 | 27.18 |
1998 | 22.15 |
1997 | 20.04 |
1996 | 17.28 |
1995 | 9.58 |
1994 | 2.01 |
1993 | 0.20 |
1992 | 0.00 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 457.09 | 429.19 | 457.09 | thập phân | 1992-2024 | |
Tỷ lệ Lạm phát | 6.50% | 12.85% | 4,734.91% | -0.24% | % | 1993-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Guinea Bissau | 127.51 | 116.56 | 127.51 | 1.19 | 1987-2022 |
Nicaragua | 221.79 | 211.98 | 221.79 | 42.70 | 1999-2024 |
Nauru | 100.18 | 100.30 | 100.30 | 100.00 | 2010-2012 |
Latvia | 156.52 | 154.57 | 156.52 | 1.13 | 1991-2024 |
Malaysia | 132.77 | 130.38 | 132.77 | 21.27 | 1960-2024 |
Bờ Tây và dải Gaza | 124.19 | 117.30 | 124.19 | 54.92 | 1996-2023 |
Sudan | 38,796.56 | 16,245.89 | 38,796.56 | 1960-2022 | |
Kuwait | 148.25 | 144.07 | 148.25 | 20.06 | 1972-2024 |
Togo | 136.73 | 129.61 | 136.73 | 9.35 | 1966-2023 |
Kyrgyzstan | 233.71 | 211.02 | 233.71 | 16.74 | 1995-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân