Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lebanon vào năm 2022 là 1,660.74 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Lebanon tăng 1,048.38 so với con số 612.36 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Lebanon năm 2023 là 4,503.98 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lebanon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lebanon được ghi nhận vào năm 2008 là 95.03, trải qua khoảng thời gian 14 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 1,660.74. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,660.74 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lebanon giai đoạn 2008 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lebanon giai đoạn 2008 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2008 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,660.74
- có giá trị thấp nhất vào năm 2008 là 95.03
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lebanon qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lebanon giai đoạn (2008 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 1,660.74 |
2021 | 612.36 |
2020 | 240.37 |
2019 | 130.02 |
2018 | 126.23 |
2017 | 119.00 |
2016 | 114.07 |
2015 | 114.97 |
2014 | 119.45 |
2013 | 117.27 |
2012 | 111.88 |
2011 | 104.97 |
2010 | 100.00 |
2009 | 96.17 |
2008 | 95.03 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 1,660.74 | 612.36 | 1,660.74 | 95.03 | thập phân | 2008-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 171.21% | 154.76% | 171.21% | -3.75% | % | 2009-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Uganda | 199.27 | 185.89 | 199.27 | 36.09 | 1993-2022 |
Phần Lan | 123.33 | 115.13 | 123.33 | 8.14 | 1960-2022 |
Cameroon | 132.07 | 124.30 | 132.07 | 7.44 | 1968-2022 |
Malawi | 600.93 | 496.83 | 600.93 | 0.47 | 1980-2022 |
Guatemala | 164.39 | 153.80 | 164.39 | 1.75 | 1960-2022 |
Mauritania | 156.81 | 143.17 | 156.81 | 20.90 | 1985-2022 |
Romania | 151.87 | 133.46 | 151.87 | 0.02 | 1990-2022 |
Ba Lan | 141.81 | 123.93 | 141.81 | 0.02 | 1970-2022 |
Bồ Đào Nha | 120.78 | 112.01 | 120.78 | 1.18 | 1960-2022 |
Pháp | 118.26 | 112.39 | 118.26 | 10.43 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân