Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina vào năm 2012 là 105.80 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bosnia và Herzegovina tăng 2.13 so với con số 103.67 trong năm 2011.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bosnia và Herzegovina năm 2013 là 107.97 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bosnia và Herzegovina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina được ghi nhận vào năm 2005 là 85.05, trải qua khoảng thời gian 7 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 105.80. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 105.80 vào năm 2012.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 2005 - 2012
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 2005 - 2012 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2005 - 2012 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 105.80
- có giá trị thấp nhất vào năm 2005 là 85.05
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn (2005 - 2012) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2012 | 105.80 |
2011 | 103.67 |
2010 | 100.00 |
2009 | 98.04 |
2008 | 98.42 |
2007 | 91.61 |
2006 | 90.26 |
2005 | 85.05 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 105.80 | 103.67 | 105.80 | 85.05 | thập phân | 2005-2012 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.05% | 3.67% | 7.43% | -0.38% | % | 2006-2012 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 107.84 | 105.21 | 107.84 | 18.97 | 1960-2022 |
Azerbaijan | 195.76 | 171.94 | 195.76 | 0.04 | 1991-2022 |
Kiribati | 105.22 | 103.10 | 105.22 | 80.47 | 2006-2021 |
Mexico | 166.89 | 154.68 | 166.89 | 0.01 | 1960-2022 |
Bờ Tây và dải Gaza | 117.30 | 113.07 | 117.30 | 54.92 | 1996-2022 |
Kyrgyzstan | 211.02 | 185.23 | 211.02 | 16.74 | 1995-2022 |
Áo | 133.51 | 123.00 | 133.51 | 17.82 | 1960-2022 |
Honduras | 177.30 | 162.53 | 177.30 | 1.56 | 1960-2022 |
Ấn Độ | 205.27 | 192.38 | 205.27 | 2.53 | 1960-2022 |
Lebanon | 1,660.74 | 612.36 | 1,660.74 | 95.03 | 2008-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân