Xuất khẩu Việt Nam

Xuất khẩu của Việt Nam vào năm 2023 là 374.61 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Việt Nam giảm 10.32 tỷ USD so với con số 384.93 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Xuất khẩu Việt Nam năm 2024 là 364.57 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1986 là 1.74 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 374.61 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 384.93 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 1986 - 2023

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 1986 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 384.93 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1988 là 1.00 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Việt Nam qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn (1986 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2023374,613,210,402
2022384,931,694,297
2021343,937,314,546
2020292,479,899,129
2019284,737,397,483
2018261,802,606,599
2017230,041,803,530
2016190,526,869,545
2015174,473,996,313
2014162,478,898,406
2013142,758,439,316
2012124,149,069,364
2011105,593,919,858
201079,747,480,853
200966,374,595,301
200869,724,976,614
200754,591,007,521
200644,944,777,029
200536,712,091,515
200427,134,530,701
200322,415,697,836
200219,193,787,587
200117,997,102,361
200016,808,688,578
199914,332,147,613
199812,203,044,875
199711,570,361,483
199610,077,135,261
19956,804,127,646
19945,539,525,589
19933,785,936,655
19923,428,344,547
19912,971,976,969
19902,332,325,665
19891,500,912,820
19881,003,045,229
19872,200,010,145
19861,744,152,761

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Macedonia10,457,925,47610,690,518,33110,690,518,331876,165,6781990-2024
Ả Rập Saudi360,914,400,000370,976,533,333445,881,600,0001,998,980,6671968-2024
Georgia16,335,736,84915,163,333,68316,335,736,849412,437,3751987-2024
Guinea Xích đạo4,488,990,3054,515,830,50917,621,714,1694,041,173,6562005-2024
Sierra Leone1,580,505,9411,380,123,8541,580,505,94158,414,1191964-2024
Guam545,000,000193,000,0001,414,000,000193,000,0002002-2022
Luxembourg200,842,485,749182,255,644,729200,842,485,7491,308,913,2711970-2024
Greenland1,357,184,8541,285,840,1011,358,435,085589,145,8182003-2023
Croatia46,077,395,48644,673,146,13946,077,395,4866,218,391,3681995-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.