Xuất khẩu Fiji

Xuất khẩu của Fiji vào năm 2023 là 3.10 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Fiji tăng 706.12 triệu USD so với con số 2.39 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Xuất khẩu Fiji năm 2024 là 4.01 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Fiji và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Fiji được ghi nhận vào năm 1980 là 583.71 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 3.10 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.10 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Xuất khẩu của Fiji giai đoạn 1980 - 2023

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Fiji giai đoạn 1980 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 3.10 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 489.76 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Fiji qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Fiji giai đoạn (1980 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20233,100,138,881
20222,394,014,374
20211,173,264,408
20201,233,536,441
20192,638,408,845
20182,665,063,381
20172,463,429,090
20162,299,808,660
20152,286,771,261
20142,541,930,596
20132,382,978,446
20122,427,351,803
20112,240,457,785
20101,803,535,975
20091,419,133,814
20082,012,612,160
20071,641,930,075
20061,540,665,434
20051,611,428,666
20041,467,801,500
20031,386,509,320
20021,132,973,616
20011,007,246,323
20001,097,328,087
19991,185,149,457
19981,007,390,213
19971,278,196,270
19961,338,202,808
19951,089,500,140
19941,029,830,103
1993856,610,076
1992795,280,877
1991793,123,686
1990833,542,664
1989741,168,706
1988625,621,391
1987533,742,598
1986537,574,612
1985505,914,764
1984504,527,539
1983489,764,213
1982516,208,393
1981531,725,536
1980583,714,462

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Iraq104,886,427,210106,560,874,026127,955,205,517693,2811970-2024
Slovakia120,825,540,747122,207,169,843122,207,169,8433,040,877,3491990-2024
Đức1,961,842,741,5021,964,261,782,8801,964,261,782,88032,635,821,0871970-2024
Ba Lan478,651,059,352470,255,649,826478,651,059,35232,643,940,1841995-2024
El Salvador11,585,810,00010,587,770,00011,585,810,000229,240,0001965-2024
Turkmenistan13,110,700,00014,670,100,00020,688,070,175774,538,5351991-2023
Rwanda4,392,652,6333,583,751,9614,392,652,6337,600,0001960-2024
Dominica161,955,556213,188,889272,781,481144,429,6302006-2018
Thụy Sỹ675,814,842,375666,597,864,194675,814,842,37510,327,798,9941970-2024
Singapore978,597,520,043873,988,860,316978,597,520,0431,089,010,2641960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.