Xuất khẩu của Ba Lan vào năm 2024 là 478.65 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ba Lan tăng 8.40 tỷ USD so với con số 470.26 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Ba Lan năm 2025 là 487.20 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ba Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Ba Lan được ghi nhận vào năm 1995 là 32.64 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 478.65 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 478.65 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Xuất khẩu của Ba Lan giai đoạn 1995 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ba Lan giai đoạn 1995 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 478.65 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 32.64 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ba Lan qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ba Lan giai đoạn (1995 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 478,651,059,352 |
| 2023 | 470,255,649,826 |
| 2022 | 433,728,761,283 |
| 2021 | 393,088,751,264 |
| 2020 | 317,704,377,851 |
| 2019 | 317,089,370,015 |
| 2018 | 310,583,609,823 |
| 2017 | 273,120,920,800 |
| 2016 | 236,186,957,608 |
| 2015 | 226,401,379,493 |
| 2014 | 250,578,055,388 |
| 2013 | 237,156,858,930 |
| 2012 | 219,299,490,073 |
| 2011 | 223,375,954,487 |
| 2010 | 190,729,280,669 |
| 2009 | 163,147,702,893 |
| 2008 | 201,758,478,393 |
| 2007 | 165,316,208,747 |
| 2006 | 130,258,272,379 |
| 2005 | 105,993,139,201 |
| 2004 | 87,290,664,313 |
| 2003 | 72,646,837,616 |
| 2002 | 57,159,341,603 |
| 2001 | 51,902,098,244 |
| 2000 | 46,824,088,402 |
| 1999 | 40,963,593,630 |
| 1998 | 45,328,595,270 |
| 1997 | 37,183,635,980 |
| 1996 | 35,353,288,083 |
| 1995 | 32,643,940,184 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 441,992,190,984 | 423,642,296,405 | 441,992,190,984 | 29,569,691,829 | USD | 1995-2024 |
| Xuất khẩu | 478,651,059,352 | 470,255,649,826 | 478,651,059,352 | 32,643,940,184 | USD | 1995-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Hồng Kông | 739,831,054,816 | 673,123,204,646 | 752,719,132,924 | 1,149,077,546 | 1961-2024 |
| Đan Mạch | 299,447,624,010 | 276,658,217,282 | 299,447,624,010 | 3,345,823,849 | 1966-2024 |
| Bangladesh | 47,087,839,407 | 57,551,451,741 | 59,275,206,064 | 356,841,000 | 1960-2024 |
| Ecuador | 37,750,170,800 | 34,542,687,000 | 37,750,170,800 | 155,487,234 | 1960-2024 |
| Comoros | 153,247,726 | 175,212,605 | 175,212,605 | 16,259,719 | 1980-2024 |
| Quần đảo Bắc Mariana | 244,000,000 | 55,000,000 | 1,218,000,000 | 55,000,000 | 2002-2022 |
| Công hòa Dominican | 28,296,491,456 | 25,671,810,042 | 28,296,491,456 | 144,800,000 | 1960-2024 |
| Montenegro | 3,621,062,630 | 3,761,649,598 | 3,761,649,598 | 362,367,404 | 2000-2024 |
| Afghanistan | 2,890,867,895 | 2,664,599,571 | 2,890,867,895 | 22,222,233 | 1960-2023 |
| Quần đảo Marshall | 100,925,900 | 103,431,900 | 120,116,600 | 25,284,800 | 1995-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD