Nhập khẩu của Tonga

Nhập khẩu của Tonga vào năm 2023 là 383.52 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Tonga tăng 53.15 triệu USD so với con số 330.37 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Tonga năm 2024 là 445.22 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tonga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Tonga được ghi nhận vào năm 1975 là 23.02 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 383.52 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 383.52 triệu USD vào năm 2023.

Biểu đồ Nhập khẩu của Tonga giai đoạn 1975 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Tonga giai đoạn 1975 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 383.52 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 17.01 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Tonga qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Tonga giai đoạn (1975 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2023383,517,303
2022330,368,743
2021285,500,888
2020314,845,756
2019333,826,213
2018323,572,001
2017302,974,603
2016266,085,706
2015281,827,908
2014254,911,634
2013282,042,295
2012286,989,086
2011259,274,529
2010213,884,731
2009189,696,851
2008195,181,765
2007167,200,820
2006151,361,361
2005152,816,609
2004125,510,025
2003108,865,752
2002101,582,380
200188,819,397
200094,832,728
199989,693,528
1998112,420,364
1997109,624,179
1996128,182,616
1995113,125,486
199489,714,553
199365,851,156
199267,147,205
199180,059,386
199073,924,988
198966,790,624
198871,192,857
198752,761,518
198647,652,406
198543,380,823
198440,447,565
198342,100,000
198240,111,573
198141,854,746
198036,066,955
197931,178,963
197828,212,888
197719,519,960
197617,009,776
197523,020,683

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ecuador33,568,458,20034,206,376,00035,949,394,000163,881,2551960-2024
Pakistan63,703,262,47161,230,974,98084,315,687,274495,590,0881960-2024
Ba Lan441,992,190,984423,642,296,405441,992,190,98429,569,691,8291995-2024
Quần đảo Marshall184,750,700197,696,800270,037,90089,733,7001995-2023
Costa Rica31,274,194,80029,025,566,71631,274,194,800122,861,6381960-2024
Swaziland2,367,139,9442,282,013,5662,367,139,9441,640,478,2562013-2023
Oman47,412,223,66746,325,097,52947,412,223,66724,026,3131967-2023
Brazil381,757,594,590342,214,686,307381,757,594,5901,033,970,1961960-2024
Armenia19,544,455,73314,514,688,64719,544,455,733729,847,6431990-2024
Slovakia120,539,756,585120,103,857,996121,607,622,6154,251,767,3951990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.