Nhập khẩu của Senegal

Nhập khẩu của Senegal vào năm 2024 là 13.92 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Senegal giảm 890.01 triệu USD so với con số 14.81 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Senegal năm 2025 là 13.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Senegal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Senegal được ghi nhận vào năm 1960 là 126.27 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 13.92 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 14.81 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Nhập khẩu của Senegal giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Senegal giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 14.81 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 126.27 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Senegal qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Senegal giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202413,920,844,420
202314,810,851,206
202214,686,801,641
202112,311,805,835
20209,651,853,853
20199,186,797,791
20188,978,699,798
20177,511,561,693
20166,197,109,692
20156,298,158,532
20147,258,510,977
20137,241,502,995
20126,976,207,985
20116,461,833,841
20105,235,657,921
20095,314,157,879
20087,064,428,723
20075,418,129,806
20064,080,719,717
20053,863,797,090
20043,482,299,976
20032,858,883,233
20022,349,065,891
20012,083,798,870
20001,859,032,675
19992,009,562,329
19981,920,046,181
19971,746,494,219
19961,849,069,201
19952,028,765,972
19941,687,427,596
19931,858,224,797
19922,056,499,106
19911,934,759,331
19902,049,748,975
19891,691,678,612
19881,643,548,736
19871,626,029,779
19861,524,007,492
19851,294,595,860
19841,482,612,971
19831,600,297,544
19821,504,650,626
19811,822,808,299
19801,496,960,300
19791,264,686,528
19781,060,183,571
19771,126,395,026
1976936,697,270
1975872,642,940
1974757,849,593
1973529,963,308
1972417,121,328
1971326,227,163
1970301,688,941
1969301,745,804
1968288,978,829
1967201,513,831
1966198,969,377
1965180,697,023
1964190,639,575
1963177,791,211
1962173,017,580
1961174,678,731
1960126,271,877

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
New Caledonia3,478,834,5373,382,003,2314,839,684,687854,160,9341990-2017
Gambia932,484,700786,679,343932,484,70019,266,4431966-2024
Nam Phi119,488,844,845123,443,903,853127,819,891,1971,698,199,3211960-2024
Madagascar5,460,799,8735,354,663,3585,823,312,899111,896,6391960-2024
Sri Lanka22,277,780,97618,701,167,64026,801,436,669341,092,7131960-2024
Pháp1,074,439,259,7271,107,189,988,3841,107,189,988,3847,770,328,5081960-2024
Suriname1,678,069,3061,697,267,7601,846,265,9381,192,914,6772006-2010
Kiribati292,099,738257,925,190292,099,7387,461,0781972-2024
Costa Rica31,274,194,80029,025,566,71631,274,194,800122,861,6381960-2024
Guyana905,124,013828,486,192905,124,01381,083,1311960-2005
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.