Nhập khẩu của Namibia

Nhập khẩu của Namibia vào năm 2024 là 9.09 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Namibia tăng 914.99 triệu USD so với con số 8.18 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Namibia năm 2025 là 10.11 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Namibia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Namibia được ghi nhận vào năm 1980 là 1.36 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 9.09 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9.09 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Nhập khẩu của Namibia giai đoạn 1980 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Namibia giai đoạn 1980 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 9.09 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 645.15 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Namibia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Namibia giai đoạn (1980 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20249,091,147,220
20238,176,160,173
20227,384,909,988
20216,398,181,204
20204,577,193,257
20195,832,030,384
20186,270,647,310
20176,137,946,261
20166,321,350,620
20157,012,858,245
20147,966,516,584
20137,252,831,224
20127,845,456,567
20117,094,403,704
20106,834,901,238
20096,453,818,126
20085,680,135,504
20074,872,715,168
20063,318,108,791
20052,919,051,305
20042,780,117,585
20032,587,515,250
20021,615,851,286
20011,690,738,782
20001,741,317,868
19991,921,503,093
19981,966,011,967
19972,085,601,574
19962,040,041,016
19951,944,382,693
19941,664,156,367
19931,609,077,277
19921,679,044,703
19911,494,467,310
19901,400,506,543
19891,179,097,363
19881,116,659,079
19871,181,713,955
1986835,615,682
1985645,147,528
19841,005,769,956
19831,209,641,708
19821,290,891,677
19811,525,183,264
19801,362,972,062

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hồng Kông723,319,425,211670,377,209,106732,172,643,3601,254,129,7001961-2024
Antigua và Barbuda1,175,559,259866,970,3701,180,425,926739,748,1482014-2022
Macao22,767,680,44523,200,043,65423,769,063,6921,137,197,2231982-2024
Ghana28,244,066,02626,729,509,22528,244,066,026120,354,8091960-2024
Cape Verde1,473,401,0251,428,430,3961,473,401,02595,270,9621980-2024
Niger4,066,640,6003,632,063,7484,066,640,60033,289,0071960-2024
Nam Sudan3,467,364,4083,664,089,6277,567,840,8813,434,803,4582008-2015
Samoa574,770,111580,773,800580,773,800150,628,5092002-2024
Nhật Bản981,837,994,9961,076,957,434,6991,076,957,434,69919,572,635,7811970-2023
Quần đảo Bắc Mariana777,000,000666,000,000998,000,000360,000,0002002-2022
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.