Nhập khẩu của Latvia

Nhập khẩu của Latvia vào năm 2024 là 29.24 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Latvia giảm 635.33 triệu USD so với con số 29.87 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Latvia năm 2025 là 28.62 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Latvia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Latvia được ghi nhận vào năm 1995 là 2.28 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 29.24 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 31.31 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Latvia giai đoạn 1995 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Latvia giai đoạn 1995 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 31.31 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 2.28 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Latvia qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Latvia giai đoạn (1995 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202429,238,158,515
202329,873,484,268
202231,311,327,145
202126,722,730,485
202020,436,512,014
201920,771,523,762
201821,399,793,243
201718,978,997,355
201616,650,471,636
201516,803,736,936
201420,125,302,947
201319,561,429,184
201218,813,181,778
201118,053,570,798
201013,258,875,480
200911,673,201,279
200818,615,164,450
200717,797,774,586
200613,025,682,217
20059,737,186,061
20047,827,520,489
20035,717,024,966
20024,459,960,209
20014,044,694,426
20003,561,696,408
19993,377,901,754
19983,677,526,510
19973,181,698,524
19962,953,175,089
19952,275,390,759

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kyrgyzstan14,126,588,05410,611,929,97414,126,588,054564,633,7561990-2023
Burundi642,834,305779,398,864928,056,74919,928,8891960-2023
Gambia932,484,700786,679,343932,484,70019,266,4431966-2024
Bosnia và Herzegovina16,199,212,31015,365,011,55516,199,212,3101,085,000,0001994-2024
Libya27,562,617,33831,811,705,18834,997,389,3055,245,671,1891990-2024
Phần Lan122,652,107,577125,655,308,465134,617,525,7042,901,994,6211970-2024
Namibia9,091,147,2208,176,160,1739,091,147,220645,147,5281980-2024
Đan Mạch253,019,229,667243,477,297,619253,019,229,6673,533,468,9591966-2024
Zambia10,312,987,2638,487,628,17211,207,472,7371,119,077,7571994-2023
Nicaragua11,434,873,06210,531,680,16411,434,873,06259,462,1061960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.