Nhập khẩu của Haiti

Nhập khẩu của Haiti vào năm 2024 là 4.75 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Haiti giảm 310.86 triệu USD so với con số 5.06 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Haiti năm 2025 là 4.46 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Haiti và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Haiti được ghi nhận vào năm 1988 là 848.90 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 4.75 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.27 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Nhập khẩu của Haiti giai đoạn 1988 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Haiti giai đoạn 1988 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 6.27 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 535.67 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Haiti qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Haiti giai đoạn (1988 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20244,754,024,349
20235,064,886,352
20225,932,425,395
20216,269,039,006
20203,983,064,282
20195,107,129,495
20185,635,999,404
20174,689,668,692
20164,193,901,268
20154,481,319,816
20144,752,590,723
20134,443,359,384
20124,195,362,731
20114,433,440,001
20104,287,288,127
20092,804,199,819
20082,853,795,883
20072,384,574,759
20062,141,589,441
20051,852,992,471
20041,546,552,275
20031,416,336,753
20021,157,716,251
20011,300,849,983
20001,348,782,314
19991,233,630,317
1998991,314,911
1997882,868,457
1996840,148,987
1995807,821,955
1994535,669,462
1993711,988,087
1992563,519,020
19911,024,563,585
19901,068,364,600
1989753,772,600
1988848,904,800

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nauru190,360,799152,155,542190,360,79922,900,6292008-2024
Cộng hòa Congo6,352,207,2826,023,391,3749,508,100,09299,632,7721960-2024
Lebanon14,788,907,44316,806,427,84427,906,587,9802,489,030,2121989-2023
Senegal13,920,844,42014,810,851,20614,810,851,206126,271,8771960-2024
Cộng hòa Trung Phi890,571,762742,108,359890,571,76238,336,8161960-2024
Afghanistan8,702,382,0787,901,784,7068,702,382,07837,777,7801960-2023
San Marino3,169,276,4872,934,418,1023,169,276,4872,085,261,0262015-2022
Thụy Sỹ580,072,309,989556,539,459,538580,072,309,98910,390,914,4751970-2024
Nam Phi119,488,844,845123,443,903,853127,819,891,1971,698,199,3211960-2024
Cộng hòa Dân chủ Congo35,992,232,44731,210,285,20635,992,232,447826,448,7001994-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.