Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina

Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina vào năm 2024 là 16.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bosnia và Herzegovina tăng 834.20 triệu USD so với con số 15.37 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Bosnia và Herzegovina năm 2025 là 17.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bosnia và Herzegovina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina được ghi nhận vào năm 1994 là 1.09 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 16.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 16.20 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1994 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1994 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 16.20 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 1.09 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bosnia và Herzegovina giai đoạn (1994 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202416,199,212,310
202315,365,011,555
202215,186,678,399
202112,762,571,616
20209,694,293,436
201911,158,117,574
201811,562,741,968
201710,321,682,505
20168,958,199,157
20158,723,359,335
201410,497,406,268
20139,850,930,687
20129,611,582,830
201110,403,552,398
20108,806,756,369
20098,584,706,842
200811,336,719,178
20078,907,143,372
20066,891,901,978
20056,738,059,174
20046,020,436,376
20035,097,761,943
20024,010,118,373
20013,710,480,450
20003,534,083,877
19994,413,356,666
19984,049,399,659
19972,673,052,197
19962,336,999,934
19951,334,000,000
19941,085,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đan Mạch253,019,229,667243,477,297,619253,019,229,6673,533,468,9591966-2024
Romania159,597,446,938154,123,428,721159,597,446,9386,212,855,0861990-2024
Vanuatu566,916,163498,526,758566,916,16340,227,2661980-2022
Pháp1,074,439,259,7271,107,189,988,3841,107,189,988,3847,770,328,5081960-2024
UAE481,851,599,728427,991,831,178481,851,599,72842,053,369,6392001-2023
Madagascar5,460,799,8735,354,663,3585,823,312,899111,896,6391960-2024
Ý722,349,227,572748,044,559,366776,766,269,32316,935,941,7601970-2024
Venezuela151,446,288,629109,494,012,522151,446,288,6291,366,605,3041960-2014
Brunei9,111,641,7489,081,237,94810,106,443,668186,304,7921974-2024
Lesotho2,088,115,5932,257,378,1442,686,142,42613,299,9951960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.