Nhập khẩu của Bhutan

Nhập khẩu của Bhutan vào năm 2023 là 1.61 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bhutan giảm 133.70 triệu USD so với con số 1.74 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Bhutan năm 2024 là 1.48 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bhutan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Bhutan được ghi nhận vào năm 1980 là 51.13 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 1.61 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.74 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Bhutan giai đoạn 1980 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bhutan giai đoạn 1980 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1.74 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là 51.13 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bhutan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bhutan giai đoạn (1980 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20231,607,335,845
20221,741,034,284
20211,339,649,528
20201,075,563,545
20191,221,920,791
20181,305,876,237
20171,252,714,124
20161,161,352,084
20151,271,188,136
20141,122,774,035
20131,119,922,659
20121,149,634,567
20111,283,000,014
20101,121,429,422
2009786,732,568
2008729,315,401
2007685,296,380
2006531,264,391
2005527,755,401
2004436,861,064
2003316,143,448
2002264,923,174
2001227,480,732
2000212,052,952
1999212,478,668
1998186,284,980
1997168,752,836
1996144,491,152
1995129,201,901
1994106,753,603
1993103,714,446
1992140,214,074
1991102,157,056
199095,695,147
1989104,800,468
1988139,448,762
198796,429,426
1986105,556,865
198588,076,806
198476,372,599
198375,800,350
198271,072,514
198170,336,477
198051,125,882

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lào6,664,547,7207,479,510,3307,742,489,763111,428,5751984-2016
Hàn Quốc752,669,851,512807,909,863,149807,909,863,149337,362,1801960-2023
Tunisia30,205,800,69426,834,143,35830,205,800,694131,809,5241965-2024
Ba Lan441,992,190,984423,642,296,405441,992,190,98429,569,691,8291995-2024
Lesotho2,088,115,5932,257,378,1442,686,142,42613,299,9951960-2023
Công hòa Dominican36,061,223,10534,583,172,56836,523,602,102106,900,0001960-2024
Yemen10,834,772,6759,465,701,24612,920,749,7672,081,089,2671990-2018
Cộng hòa Síp33,828,768,57632,452,867,52333,828,768,576277,744,1401975-2024
NaUy162,844,978,674157,568,065,636162,844,978,6744,586,652,4801970-2024
Seychelles2,236,609,6312,079,750,8312,236,609,63139,173,0131976-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.