GNP của Đảo Man

GNP của Đảo Man vào năm 2022 là 6.50 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Đảo Man giảm 324.55 triệu USD so với con số 6.83 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Đảo Man năm 2023 là 6.19 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đảo Man và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Đảo Man được ghi nhận vào năm 1970 là 94.07 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 6.50 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.66 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Đảo Man giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Đảo Man giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 7.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 94.07 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Đảo Man qua các năm

Bảng số liệu GNP của Đảo Man giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20226,503,785,274
20216,828,337,219
20206,534,625,641
20196,961,139,582
20187,111,610,979
20176,365,336,426
20166,105,448,845
20156,826,496,268
20147,655,177,464
20137,202,019,507
20126,817,825,533
20116,691,838,863
20105,981,932,356
20093,833,228,180
20084,356,926,720
20074,369,438,464
20063,578,576,856
20053,152,529,646
20042,918,009,886
20032,340,667,755
20021,963,523,681
20011,741,652,512
20001,666,787,714
19991,669,273,580
19981,502,035,442
19971,312,043,222
19961,112,156,006
19951,026,944,927
1994931,326,905
1993875,577,385
19921,006,342,576
1991968,795,414
1990903,671,875
1989737,550,720
1988702,349,698
1987555,082,530
1986424,444,444
1985310,994,610
1984308,008,779
1983340,760,952
1982349,406,010
1981410,369,775
1980444,573,553
1979344,345,616
1978257,526,366
1977211,582,069
1976192,452,830
1975183,628,319
1974158,251,519
1973146,741,793
1972118,381,618
197195,887,077
197094,072,474

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nam Sudan10,522,802,56411,954,212,84717,413,371,5938,550,148,9802011-2015
Sao Tome và Principe763,574,043685,740,967763,574,04339,024,7301970-2024
Sri Lanka96,498,244,04481,623,429,81596,498,244,0441,223,818,2021960-2024
Cape Verde2,715,702,2252,503,977,2892,715,702,225127,523,1711980-2024
Cộng hòa Séc330,064,048,356317,869,839,763330,064,048,35629,671,979,0591990-2024
Hy Lạp251,437,708,086238,668,954,547345,308,085,5984,682,566,6871960-2024
Benin21,280,255,37119,472,109,62321,280,255,371225,482,2551960-2024
Fiji5,419,660,3005,130,419,4335,419,660,300108,046,8451960-2024
Quần đảo Marshall332,401,831309,800,000332,401,83110,500,9101970-2024
Đông Timor1,930,794,7862,435,124,2004,581,072,400258,420,5211990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.